(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ advantageously
C1

advantageously

Adverb

Nghĩa tiếng Việt

một cách có lợi một cách thuận lợi một cách khôn ngoan có lợi thế đem lại lợi ích
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Advantageously'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một cách có lợi; thuận lợi; sinh lời.

Definition (English Meaning)

In a way that gives an advantage; favorably; profitably.

Ví dụ Thực tế với 'Advantageously'

  • "The company advantageously positioned itself in the market by launching a new product."

    "Công ty đã định vị một cách có lợi cho mình trên thị trường bằng cách tung ra một sản phẩm mới."

  • "Investing early can position you advantageously for retirement."

    "Đầu tư sớm có thể giúp bạn có vị thế thuận lợi cho việc nghỉ hưu."

  • "The team used its local knowledge advantageously to win the race."

    "Đội đã sử dụng lợi thế về kiến thức địa phương một cách khôn ngoan để giành chiến thắng trong cuộc đua."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Advantageously'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adverb: advantageously
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

favorably(thuận lợi)
profitably(sinh lời)
beneficially(có lợi)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Chưa có từ liên quan.

Lĩnh vực (Subject Area)

Chung

Ghi chú Cách dùng 'Advantageously'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'advantageously' thường được sử dụng để mô tả một hành động hoặc tình huống mang lại lợi ích hoặc cơ hội tốt hơn so với những gì có thể xảy ra nếu không có hành động hoặc tình huống đó. Nó nhấn mạnh kết quả tích cực và hữu ích. So với 'favorably', 'advantageously' thường ám chỉ một lợi thế chiến lược hoặc hữu hình hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Advantageously'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)