(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ affirmative
B2

affirmative

tính từ

Nghĩa tiếng Việt

khẳng định tán thành đồng ý
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Affirmative'

Giải nghĩa Tiếng Việt

đồng ý, khẳng định, tán thành với một tuyên bố hoặc yêu cầu

Definition (English Meaning)

agreeing with a statement or request

Ví dụ Thực tế với 'Affirmative'

  • "The answer to the question was affirmative."

    "Câu trả lời cho câu hỏi là khẳng định."

  • "Affirmative action policies are designed to promote equal opportunities."

    "Các chính sách hành động khẳng định được thiết kế để thúc đẩy cơ hội bình đẳng."

  • "The pilot gave an affirmative response to the control tower."

    "Phi công đã đưa ra phản hồi khẳng định cho đài kiểm soát không lưu."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Affirmative'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

positive(tích cực, khẳng định)
yes(có)
confirming(xác nhận)

Trái nghĩa (Antonyms)

negative(tiêu cực, phủ định)
no(không)

Từ liên quan (Related Words)

agreement(sự đồng ý)
consent(sự bằng lòng, ưng thuận)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Chính trị Pháp luật

Ghi chú Cách dùng 'Affirmative'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường dùng để thể hiện sự đồng ý hoặc xác nhận một cách dứt khoát. Nó mạnh hơn một chút so với 'yes' đơn thuần, đặc biệt trong các ngữ cảnh chính thức hoặc kỹ thuật.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

to of

'Affirmative to' thường được sử dụng khi đáp lại một câu hỏi hoặc yêu cầu. 'Affirmative of' ít phổ biến hơn, thường được sử dụng để mô tả một cái gì đó khẳng định một sự thật hoặc nguyên tắc nào đó.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Affirmative'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)