(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ augmented
C1

augmented

tính từ

Nghĩa tiếng Việt

tăng cường gia tăng bổ sung thực tế tăng cường
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Augmented'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Đã được tăng lên về kích thước hoặc giá trị; được bổ sung, gia tăng.

Definition (English Meaning)

Having been increased in size or value.

Ví dụ Thực tế với 'Augmented'

  • "The company uses augmented reality to enhance the shopping experience."

    "Công ty sử dụng thực tế tăng cường để nâng cao trải nghiệm mua sắm."

  • "The augmented workforce allowed the company to handle the increased workload."

    "Lực lượng lao động được tăng cường cho phép công ty xử lý khối lượng công việc gia tăng."

  • "Augmented reality apps are becoming increasingly popular."

    "Các ứng dụng thực tế tăng cường ngày càng trở nên phổ biến."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Augmented'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: augment
  • Adjective: augmented
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

enhanced(nâng cao, tăng cường)
increased(gia tăng)
supplemented(bổ sung)

Trái nghĩa (Antonyms)

decreased(giảm bớt)
diminished(thu nhỏ)
reduced(rút gọn)

Từ liên quan (Related Words)

virtual reality(thực tế ảo)
artificial intelligence(trí tuệ nhân tạo)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công nghệ thông tin Toán học Ngôn ngữ học

Ghi chú Cách dùng 'Augmented'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ 'augmented' thường được sử dụng để mô tả một cái gì đó đã được cải thiện hoặc làm cho lớn hơn bằng cách thêm một cái gì đó khác vào. Nó thường mang ý nghĩa rằng sự gia tăng này là có chủ ý và có mục đích.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Augmented'

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish my salary were augmented this year; I could finally afford that vacation.
Tôi ước lương của tôi được tăng lên trong năm nay; tôi cuối cùng có thể đủ khả năng chi trả cho kỳ nghỉ đó.
Phủ định
If only the museum hadn't augmented its collection with so many modern pieces; it's lost some of its charm.
Giá mà viện bảo tàng không tăng cường bộ sưu tập của mình với quá nhiều tác phẩm hiện đại; nó đã mất đi một phần sự quyến rũ của nó.
Nghi vấn
Do you wish they would augment the security measures at the event?
Bạn có ước họ sẽ tăng cường các biện pháp an ninh tại sự kiện không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)