(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ betrothed (woman)
C1

betrothed (woman)

Noun

Nghĩa tiếng Việt

vợ chưa cưới người đã đính hôn (nữ)
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Betrothed (woman)'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Người phụ nữ đã đính hôn với ai đó.

Definition (English Meaning)

The woman to whom someone is engaged to be married.

Ví dụ Thực tế với 'Betrothed (woman)'

  • "The betrothed woman wore a beautiful white dress."

    "Người phụ nữ đã đính hôn mặc một chiếc váy trắng tuyệt đẹp."

  • "The king presented his betrothed woman to the court."

    "Nhà vua giới thiệu người phụ nữ đã đính hôn của mình với triều đình."

  • "She was betrothed at a young age."

    "Cô ấy đã đính hôn khi còn trẻ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Betrothed (woman)'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

fiancée(vợ chưa cưới)

Trái nghĩa (Antonyms)

single(độc thân)

Từ liên quan (Related Words)

wedding(đám cưới)
engagement(lễ đính hôn)
marriage(hôn nhân)

Lĩnh vực (Subject Area)

Xã hội Văn hóa Quan hệ

Ghi chú Cách dùng 'Betrothed (woman)'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'betrothed' vừa có thể là tính từ, vừa có thể là danh từ. Khi là danh từ, nó chỉ người đã đính hôn. Cụm từ 'betrothed woman' nhấn mạnh rằng người được nhắc đến là nữ giới, vì từ 'betrothed' có thể dùng cho cả nam và nữ. Sắc thái nghĩa trang trọng, thường dùng trong văn viết hoặc ngữ cảnh chính thức.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

to

Đi với 'to' để chỉ người mà ai đó đã đính hôn: 'She is betrothed to John'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Betrothed (woman)'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)