(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ bullseye
B2

bullseye

noun

Nghĩa tiếng Việt

hồng tâm tâm điểm trúng phóc chính xác tuyệt đối
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Bullseye'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Tâm của một mục tiêu, có giá trị điểm cao nhất.

Definition (English Meaning)

The center of a target, worth the most points.

Ví dụ Thực tế với 'Bullseye'

  • "She hit the bullseye on her first attempt."

    "Cô ấy đã bắn trúng hồng tâm ngay lần thử đầu tiên."

  • "The archer aimed for the bullseye."

    "Người bắn cung nhắm vào hồng tâm."

  • "Her analysis of the market trend was a bullseye."

    "Phân tích của cô ấy về xu hướng thị trường rất chính xác."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Bullseye'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: bullseye
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

center(tâm)
target(mục tiêu)
spot on(chính xác tuyệt đối)

Trái nghĩa (Antonyms)

failure(thất bại)
miss(trượt)

Từ liên quan (Related Words)

darts(ném phi tiêu)
archery(bắn cung)
accuracy(độ chính xác)

Lĩnh vực (Subject Area)

Thể thao (bắn cung ném phi tiêu) Thành công Đạt được mục tiêu

Ghi chú Cách dùng 'Bullseye'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường dùng trong các môn thể thao như bắn cung, ném phi tiêu để chỉ việc bắn trúng điểm chính giữa. Nghĩa bóng chỉ sự thành công tuyệt đối, đạt được mục tiêu một cách chính xác.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on in

'on the bullseye' (trên tâm), 'in the bullseye' (trong tâm). Cả hai đều chỉ vị trí, nhưng 'in' có thể nhấn mạnh sự chính xác hơn.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Bullseye'

Rule: punctuation-period

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The dart hit the bullseye.
Phi tiêu trúng hồng tâm.
Phủ định
The arrow didn't hit the bullseye.
Mũi tên đã không trúng hồng tâm.
Nghi vấn
Did she aim for the bullseye?
Cô ấy có nhắm vào hồng tâm không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)