(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ chylothorax
C1

chylothorax

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

tràn dịch dưỡng chấp màng phổi dưỡng chấp tràn màng phổi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Chylothorax'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một tình trạng bệnh lý đặc trưng bởi sự tích tụ dịch bạch huyết trong khoang màng phổi.

Definition (English Meaning)

A condition marked by lymphatic fluid in the pleural space.

Ví dụ Thực tế với 'Chylothorax'

  • "The patient was diagnosed with chylothorax after a thoracic surgery."

    "Bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh chylothorax sau một ca phẫu thuật lồng ngực."

  • "Treatment for chylothorax often involves draining the fluid and addressing the underlying cause."

    "Điều trị chylothorax thường bao gồm việc dẫn lưu dịch và giải quyết nguyên nhân cơ bản."

  • "Persistent chylothorax can lead to malnutrition and respiratory complications."

    "Chylothorax kéo dài có thể dẫn đến suy dinh dưỡng và các biến chứng về hô hấp."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Chylothorax'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: chylothorax
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

pleural effusion with chyle(tràn dịch màng phổi có dưỡng chấp)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Chylothorax'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Chylothorax là một tình trạng bệnh lý nghiêm trọng. Dịch bạch huyết (chyle) giàu chất béo, rò rỉ vào khoang màng phổi. Nguyên nhân có thể do chấn thương, phẫu thuật, hoặc các bệnh lý như ung thư hạch bạch huyết. Chylothorax khác với tràn dịch màng phổi thông thường (pleural effusion) ở thành phần dịch tích tụ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

with due to

"Chylothorax with" dùng để chỉ chylothorax đi kèm với một triệu chứng hoặc biến chứng khác. Ví dụ: chylothorax with respiratory distress.
"Chylothorax due to" dùng để chỉ nguyên nhân gây ra chylothorax. Ví dụ: chylothorax due to trauma.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Chylothorax'

Rule: sentence-conditionals-zero

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If a patient has chylothorax, they often experience shortness of breath.
Nếu một bệnh nhân bị chylothorax, họ thường trải qua tình trạng khó thở.
Phủ định
When the lymphatic system is functioning properly, chylothorax does not occur.
Khi hệ bạch huyết hoạt động bình thường, chylothorax không xảy ra.
Nghi vấn
If a chest tube drains milky fluid, is chylothorax suspected?
Nếu ống dẫn lưu ngực dẫn lưu chất lỏng màu sữa, có nghi ngờ chylothorax không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)