(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ circumfix
C1

circumfix

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

phụ tố vòng phụ tố bao
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Circumfix'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một loại phụ tố bao gồm hai phần, một phần được đặt ở đầu từ và phần còn lại ở cuối từ.

Definition (English Meaning)

A type of affix that has two parts, one placed at the beginning of a word and the other at the end.

Ví dụ Thực tế với 'Circumfix'

  • "The word 'ge-lieb-t' in German is an example of a circumfix affecting the verb 'lieb'."

    "Từ 'ge-lieb-t' trong tiếng Đức là một ví dụ về circumfix tác động đến động từ 'lieb'."

  • "In some languages, circumfixes are used to indicate the passive voice."

    "Trong một số ngôn ngữ, circumfix được sử dụng để chỉ thể bị động."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Circumfix'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: circumfix
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

prefix(tiền tố)
suffix(hậu tố)
affix(phụ tố) infix(trung tố)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ngôn ngữ học

Ghi chú Cách dùng 'Circumfix'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Circumfix là một loại hình phụ tố đặc biệt khác với tiền tố (prefix), hậu tố (suffix) hay trung tố (infix). Nó thường thể hiện một chức năng ngữ pháp hoặc ý nghĩa nhất định bằng cách bao quanh gốc từ. Circumfix phổ biến trong một số ngôn ngữ trên thế giới, ví dụ như tiếng Đức hoặc tiếng Indonesia.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Circumfix'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)