(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ countenance
C1

countenance

noun

Nghĩa tiếng Việt

khuôn mặt vẻ mặt biểu lộ chấp nhận dung thứ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Countenance'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Khuôn mặt hoặc biểu cảm khuôn mặt của một người.

Definition (English Meaning)

A person's face or facial expression.

Ví dụ Thực tế với 'Countenance'

  • "Her countenance betrayed her anxiety."

    "Khuôn mặt cô ấy lộ rõ vẻ lo lắng."

  • "He maintained a stoic countenance despite the bad news."

    "Anh ấy giữ một vẻ mặt khắc kỷ mặc dù nhận tin xấu."

  • "The company will not countenance any further delays."

    "Công ty sẽ không chấp nhận bất kỳ sự chậm trễ nào nữa."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Countenance'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: countenance
  • Verb: countenance
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

facial expression(biểu cảm khuôn mặt)
appearance(vẻ bề ngoài)
tolerate(chấp nhận)
approve(tán thành)

Trái nghĩa (Antonyms)

disapprove(không tán thành)
reject(từ chối)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Văn học Tâm lý học

Ghi chú Cách dùng 'Countenance'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được sử dụng trong văn phong trang trọng hoặc văn học. Nhấn mạnh đến biểu cảm trên khuôn mặt như một dấu hiệu của cảm xúc hoặc tính cách bên trong. Khác với 'face' đơn thuần, 'countenance' mang sắc thái sâu sắc hơn, biểu thị trạng thái tinh thần.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Countenance'

Rule: parts-of-speech-pronouns

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He could countenance the plan if they present it convincingly.
Anh ấy có thể chấp nhận kế hoạch nếu họ trình bày nó một cách thuyết phục.
Phủ định
She did not countenance such behavior in her classroom.
Cô ấy không chấp nhận hành vi như vậy trong lớp học của mình.
Nghi vấn
Will you countenance their proposal, considering the risks involved?
Bạn có chấp nhận đề xuất của họ không, khi xem xét những rủi ro liên quan?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish his countenance didn't betray his nervousness so easily.
Tôi ước rằng vẻ mặt của anh ấy không phản bội sự lo lắng của anh ấy một cách dễ dàng như vậy.
Phủ định
If only she hadn't countenanced such behavior from her students in the past; now it's out of control.
Giá mà cô ấy đã không dung túng cho hành vi như vậy từ các học sinh của mình trong quá khứ; bây giờ thì nó đã vượt khỏi tầm kiểm soát.
Nghi vấn
Do you wish they wouldn't countenance the demolition of the historic building?
Bạn có ước rằng họ sẽ không chấp nhận việc phá dỡ tòa nhà lịch sử không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)