(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ crawler
B2

crawler

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

trình thu thập dữ liệu web máy kéo bánh xích người bò
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Crawler'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Người hoặc vật bò.

Definition (English Meaning)

A person or thing that crawls.

Ví dụ Thực tế với 'Crawler'

  • "The baby is a fast crawler."

    "Em bé bò rất nhanh."

  • "Search engine crawlers collect information from websites."

    "Các trình thu thập dữ liệu của công cụ tìm kiếm thu thập thông tin từ các trang web."

  • "The construction site used a crawler to move earth."

    "Công trường xây dựng sử dụng một máy kéo bánh xích để di chuyển đất."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Crawler'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: crawler
  • Verb: crawl
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

spider(trình thu thập dữ liệu web)
web crawler(trình thu thập dữ liệu web)
bot(bot (chương trình tự động))

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công nghệ thông tin Động vật học Kỹ thuật

Ghi chú Cách dùng 'Crawler'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Nghĩa đen chỉ người hoặc động vật đang bò. Nghĩa bóng có thể chỉ một người xu nịnh, luồn cúi (ít phổ biến).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Crawler'

Rule: tenses-present-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The baby has crawled across the room.
Đứa bé đã bò qua phòng.
Phủ định
The search engine has not crawled the entire website yet.
Công cụ tìm kiếm vẫn chưa thu thập dữ liệu toàn bộ trang web.
Nghi vấn
Has the crawler found any broken links on the site?
Trình thu thập dữ liệu đã tìm thấy bất kỳ liên kết hỏng nào trên trang web chưa?

Rule: usage-possessives

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The crawler's path was clearly visible in the soft sand.
Con đường mà con sâu bò để lại hiện rõ trên cát mềm.
Phủ định
That crawler's intention wasn't to harm the plant; it was just looking for food.
Ý định của con sâu đó không phải là làm hại cây; nó chỉ đang tìm kiếm thức ăn.
Nghi vấn
Is that a crawler's shell I see over there?
Kia có phải là vỏ của một con sâu bò không?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish my baby brother wouldn't crawl all over the living room; it makes such a mess!
Tôi ước em trai tôi không bò khắp phòng khách; nó làm bừa bộn quá!
Phủ định
If only the web crawler hadn't found my old, embarrassing website.
Giá mà trình thu thập dữ liệu web không tìm thấy trang web cũ kỹ, xấu hổ của tôi.
Nghi vấn
If only he could crawl out of the debt he's in!
Giá mà anh ấy có thể thoát khỏi đống nợ mà anh ấy đang mắc phải!
(Vị trí vocab_tab4_inline)