(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ decomposition temperature
C1

decomposition temperature

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

nhiệt độ phân hủy điểm phân hủy
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Decomposition temperature'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Nhiệt độ mà tại đó một hợp chất hóa học phân hủy thành các chất đơn giản hơn.

Definition (English Meaning)

The temperature at which a chemical compound decomposes into simpler substances.

Ví dụ Thực tế với 'Decomposition temperature'

  • "The decomposition temperature of this polymer is relatively low."

    "Nhiệt độ phân hủy của polymer này tương đối thấp."

  • "Knowing the decomposition temperature is crucial for processing certain materials."

    "Biết nhiệt độ phân hủy là rất quan trọng để xử lý một số vật liệu nhất định."

  • "The decomposition temperature was determined using thermogravimetric analysis."

    "Nhiệt độ phân hủy được xác định bằng phân tích nhiệt trọng lực."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Decomposition temperature'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: decomposition temperature
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

breakdown temperature(nhiệt độ phá vỡ)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Hóa học Vật liệu học

Ghi chú Cách dùng 'Decomposition temperature'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thuật ngữ này thường được sử dụng trong bối cảnh các phản ứng hóa học, vật liệu học, và kỹ thuật hóa học. Nó thể hiện điểm tới hạn mà tại đó cấu trúc phân tử của một chất không còn bền vững và bắt đầu bị phá vỡ. Cần phân biệt với 'melting point' (điểm nóng chảy) và 'boiling point' (điểm sôi), vì sự phân hủy là một quá trình hóa học, còn nóng chảy và sôi là các quá trình vật lý.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

at

Giới từ 'at' thường được sử dụng để chỉ nhiệt độ cụ thể mà quá trình phân hủy xảy ra: 'The material decomposes at a temperature of 300°C.' (Vật liệu phân hủy ở nhiệt độ 300°C.)

Ngữ pháp ứng dụng với 'Decomposition temperature'

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I knew the decomposition temperature of this compound before starting the experiment; I wouldn't have ruined it.
Tôi ước tôi đã biết nhiệt độ phân hủy của hợp chất này trước khi bắt đầu thí nghiệm; tôi đã không làm hỏng nó.
Phủ định
If only the datasheet hadn't omitted the decomposition temperature, we could have avoided the explosion.
Giá như bảng dữ liệu không bỏ sót nhiệt độ phân hủy, chúng ta đã có thể tránh được vụ nổ.
Nghi vấn
I wish someone would tell me, what the decomposition temperature really is, before I overheat this material!
Tôi ước ai đó sẽ nói cho tôi biết, nhiệt độ phân hủy thực sự là bao nhiêu, trước khi tôi làm quá nóng vật liệu này!
(Vị trí vocab_tab4_inline)