dental
adjectiveNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Dental'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Liên quan đến răng.
Definition (English Meaning)
Relating to the teeth.
Ví dụ Thực tế với 'Dental'
-
"She had dental problems as a child."
"Cô ấy đã gặp các vấn đề về răng miệng khi còn nhỏ."
-
"Regular dental check-ups are essential for good oral hygiene."
"Kiểm tra răng miệng thường xuyên là điều cần thiết để có vệ sinh răng miệng tốt."
-
"The dentist recommended a dental implant."
"Nha sĩ đã khuyến nghị cấy ghép răng."
Từ loại & Từ liên quan của 'Dental'
Các dạng từ (Word Forms)
- Adjective: dental
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Dental'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Tính từ "dental" thường được sử dụng để mô tả các vấn đề, quy trình hoặc đối tượng liên quan trực tiếp đến răng. Nó mang tính chuyên môn cao, thường xuất hiện trong lĩnh vực nha khoa.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Dental'
Rule: clauses-noun-clauses
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
That her dental hygiene is excellent is obvious.
|
Việc vệ sinh răng miệng của cô ấy rất tốt là điều hiển nhiên. |
| Phủ định |
Whether he received dental treatment last year is not known.
|
Việc anh ấy có điều trị răng miệng năm ngoái hay không thì không ai biết. |
| Nghi vấn |
What dental procedures she needs is a question for the dentist.
|
Cô ấy cần những thủ thuật nha khoa nào là một câu hỏi dành cho nha sĩ. |
Rule: tenses-future-perfect-continuous
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
By the time I graduate, I will have been studying dental hygiene for four years.
|
Vào thời điểm tôi tốt nghiệp, tôi sẽ đã học vệ sinh răng miệng được bốn năm. |
| Phủ định |
She won't have been undergoing dental treatment for more than a year when she finally gets her braces off.
|
Cô ấy sẽ không phải trải qua điều trị nha khoa quá một năm khi cuối cùng cô ấy được tháo niềng răng. |
| Nghi vấn |
Will the company have been offering dental insurance benefits for very long when they decide to change providers?
|
Liệu công ty đã cung cấp bảo hiểm nha khoa trong một thời gian dài khi họ quyết định thay đổi nhà cung cấp? |