(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ dental
B1

dental

adjective

Nghĩa tiếng Việt

thuộc về răng nha khoa
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Dental'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Liên quan đến răng.

Definition (English Meaning)

Relating to the teeth.

Ví dụ Thực tế với 'Dental'

  • "She had dental problems as a child."

    "Cô ấy đã gặp các vấn đề về răng miệng khi còn nhỏ."

  • "Regular dental check-ups are essential for good oral hygiene."

    "Kiểm tra răng miệng thường xuyên là điều cần thiết để có vệ sinh răng miệng tốt."

  • "The dentist recommended a dental implant."

    "Nha sĩ đã khuyến nghị cấy ghép răng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Dental'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: dental
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học (Nha khoa)

Ghi chú Cách dùng 'Dental'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ "dental" thường được sử dụng để mô tả các vấn đề, quy trình hoặc đối tượng liên quan trực tiếp đến răng. Nó mang tính chuyên môn cao, thường xuất hiện trong lĩnh vực nha khoa.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Dental'

Rule: clauses-noun-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
That her dental hygiene is excellent is obvious.
Việc vệ sinh răng miệng của cô ấy rất tốt là điều hiển nhiên.
Phủ định
Whether he received dental treatment last year is not known.
Việc anh ấy có điều trị răng miệng năm ngoái hay không thì không ai biết.
Nghi vấn
What dental procedures she needs is a question for the dentist.
Cô ấy cần những thủ thuật nha khoa nào là một câu hỏi dành cho nha sĩ.

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time I graduate, I will have been studying dental hygiene for four years.
Vào thời điểm tôi tốt nghiệp, tôi sẽ đã học vệ sinh răng miệng được bốn năm.
Phủ định
She won't have been undergoing dental treatment for more than a year when she finally gets her braces off.
Cô ấy sẽ không phải trải qua điều trị nha khoa quá một năm khi cuối cùng cô ấy được tháo niềng răng.
Nghi vấn
Will the company have been offering dental insurance benefits for very long when they decide to change providers?
Liệu công ty đã cung cấp bảo hiểm nha khoa trong một thời gian dài khi họ quyết định thay đổi nhà cung cấp?
(Vị trí vocab_tab4_inline)