(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ disoriented
C1

disoriented

Adjective

Nghĩa tiếng Việt

mất phương hướng lạc hướng hết định hướng không định hướng được
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Disoriented'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Mất phương hướng, bối rối về vị trí của mình và không thể suy nghĩ rõ ràng.

Definition (English Meaning)

Confused about where you are and unable to think clearly.

Ví dụ Thực tế với 'Disoriented'

  • "After the earthquake, many people were disoriented and wandered around aimlessly."

    "Sau trận động đất, nhiều người bị mất phương hướng và đi lang thang vô định."

  • "The sudden change in altitude left me feeling disoriented."

    "Sự thay đổi độ cao đột ngột khiến tôi cảm thấy mất phương hướng."

  • "He woke up disoriented in a strange room."

    "Anh ấy tỉnh dậy và thấy mất phương hướng trong một căn phòng lạ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Disoriented'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

confused(bối rối, lúng túng)
muddled(lộn xộn, rối rắm)
bewildered(hoang mang, lạc lối)

Trái nghĩa (Antonyms)

oriented(định hướng)
aware(nhận thức rõ ràng)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tâm lý học Y học

Ghi chú Cách dùng 'Disoriented'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'disoriented' thường được dùng để miêu tả trạng thái mất nhận thức về không gian, thời gian hoặc danh tính. Nó có thể là kết quả của nhiều yếu tố như bệnh tật, say rượu, căng thẳng, hoặc thiếu ngủ. So sánh với 'confused', 'disoriented' mang nghĩa mạnh hơn về sự mất phương hướng và mất khả năng định hướng trong không gian và thời gian.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

about by

'- Disoriented about': thường dùng để chỉ sự mất phương hướng về một chủ đề cụ thể, một vấn đề nào đó.
- Disoriented by': thường dùng để chỉ sự mất phương hướng gây ra bởi một tác nhân nào đó, như tiếng ồn, ánh sáng, sự thay đổi đột ngột.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Disoriented'

Rule: sentence-conditionals-third

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If the rescue team had arrived sooner, the hikers wouldn't have been so disoriented by the time they were found.
Nếu đội cứu hộ đến sớm hơn, những người leo núi đã không bị mất phương hướng đến vậy vào thời điểm họ được tìm thấy.
Phủ định
If she hadn't taken that wrong turn, she wouldn't have been so disoriented and lost in the woods.
Nếu cô ấy không rẽ sai hướng đó, cô ấy đã không bị mất phương hướng và lạc trong rừng như vậy.
Nghi vấn
Would they have felt so much disorientation if they had followed the marked trail?
Họ có cảm thấy mất phương hướng nhiều như vậy nếu họ đi theo con đường mòn được đánh dấu không?

Rule: usage-comparisons

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
After the long journey, she felt as disoriented as a newborn.
Sau một hành trình dài, cô ấy cảm thấy mất phương hướng như một đứa trẻ sơ sinh.
Phủ định
He wasn't as disoriented after the short flight as he usually is after long ones.
Anh ấy không cảm thấy mất phương hướng sau chuyến bay ngắn như anh ấy thường cảm thấy sau những chuyến bay dài.
Nghi vấn
Are you more disoriented now than you were before taking the medicine?
Bây giờ bạn có cảm thấy mất phương hướng hơn so với trước khi uống thuốc không?

Rule: usage-possessives

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The students' disorientation after the virtual reality experience was evident.
Sự mất phương hướng của các sinh viên sau trải nghiệm thực tế ảo là rõ ràng.
Phủ định
The company's disorientation strategy didn't bring great value to shareholders.
Chiến lược mất phương hướng của công ty không mang lại giá trị lớn cho các cổ đông.
Nghi vấn
Was John and Mary's disorientation caused by the unexpected change in plans?
Sự mất phương hướng của John và Mary có phải là do sự thay đổi bất ngờ trong kế hoạch gây ra không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)