disqualifying
AdjectiveNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Disqualifying'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Làm cho ai đó hoặc điều gì đó không đủ điều kiện hoặc không phù hợp cho một việc gì đó; gây ra việc ai đó bị loại.
Definition (English Meaning)
Making someone or something ineligible or unsuitable for something; causing someone to be disqualified.
Ví dụ Thực tế với 'Disqualifying'
-
"His past convictions are disqualifying him from holding public office."
"Những tiền án trong quá khứ của anh ta khiến anh ta không đủ tư cách để giữ chức vụ công."
-
"A failed drug test is a disqualifying offense in professional sports."
"Việc không đạt bài kiểm tra ma túy là một hành vi phạm lỗi bị loại trong thể thao chuyên nghiệp."
-
"The candidate's controversial statements proved to be disqualifying with many voters."
"Những tuyên bố gây tranh cãi của ứng cử viên đã chứng tỏ là một yếu tố loại bỏ đối với nhiều cử tri."
Từ loại & Từ liên quan của 'Disqualifying'
Các dạng từ (Word Forms)
- Adjective: disqualifying
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Disqualifying'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Tính từ 'disqualifying' thường được dùng để mô tả một yếu tố, hành động hoặc điều kiện nào đó khiến ai đó không đủ điều kiện tham gia hoặc đạt được một điều gì đó. Nó nhấn mạnh sự mất quyền lợi hoặc khả năng do một quy tắc, luật lệ hoặc tiêu chuẩn nào đó.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
'Disqualifying from' được sử dụng khi muốn chỉ rõ điều gì khiến ai đó không đủ điều kiện tham gia hoặc hưởng lợi từ một hoạt động, cuộc thi, vị trí,... Ví dụ: 'A criminal record is disqualifying from holding public office.'
'Disqualifying for' thường được sử dụng để chỉ những tiêu chuẩn hay yêu cầu mà nếu không đáp ứng được sẽ dẫn đến việc bị loại. Ví dụ: 'Not meeting the minimum age requirement is disqualifying for this competition.'
Ngữ pháp ứng dụng với 'Disqualifying'
Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.