drop-down menu
nounNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Drop-down menu'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Một danh sách các tùy chọn xuất hiện khi bạn nhấp vào một từ hoặc biểu tượng trên màn hình máy tính.
Definition (English Meaning)
A list of options that appears when you click on a word or symbol on a computer screen.
Ví dụ Thực tế với 'Drop-down menu'
-
"Select your country from the drop-down menu."
"Chọn quốc gia của bạn từ menu thả xuống."
-
"The website uses a drop-down menu for navigation."
"Trang web sử dụng một menu thả xuống để điều hướng."
-
"I couldn't find the setting I needed in the drop-down menu."
"Tôi không thể tìm thấy cài đặt tôi cần trong menu thả xuống."
Từ loại & Từ liên quan của 'Drop-down menu'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: drop-down menu
- Adjective: drop-down
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Drop-down menu'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Drop-down menu thường được sử dụng trong giao diện người dùng đồ họa (GUI) để cung cấp cho người dùng một loạt các tùy chọn để lựa chọn. Nó giúp tiết kiệm không gian trên màn hình và tạo ra một giao diện người dùng gọn gàng hơn. Cần phân biệt với các loại menu khác như context menu (menu chuột phải) hoặc menu cố định (menu bar).
Giới từ đi kèm (Prepositions)
* `in` được dùng để chỉ vị trí bên trong menu: 'Select the option in the drop-down menu.'
* `on` được dùng để chỉ hành động tác động lên menu: 'Click on the drop-down menu.'
Ngữ pháp ứng dụng với 'Drop-down menu'
Rule: tenses-future-perfect-continuous
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
By the time the update is complete, users will have been navigating the drop-down menu for several minutes.
|
Vào thời điểm bản cập nhật hoàn tất, người dùng sẽ đã điều hướng menu thả xuống trong vài phút. |
| Phủ định |
She won't have been relying on the drop-down menu for finding specific products; she'll be using the search bar.
|
Cô ấy sẽ không dựa vào menu thả xuống để tìm các sản phẩm cụ thể; cô ấy sẽ sử dụng thanh tìm kiếm. |
| Nghi vấn |
Will the developers have been optimizing the drop-down menu's performance for a week by the time of the release?
|
Liệu các nhà phát triển đã tối ưu hóa hiệu suất của menu thả xuống trong một tuần vào thời điểm phát hành? |