(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ context menu
B1

context menu

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

menu ngữ cảnh thực đơn ngữ cảnh menu chuột phải
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Context menu'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một menu xuất hiện khi bạn nhấp chuột phải vào một đối tượng hoặc vùng trong giao diện người dùng đồ họa (GUI), cung cấp một tập hợp các tùy chọn liên quan đến ngữ cảnh cụ thể.

Definition (English Meaning)

A menu that appears when you right-click on an object or area in a graphical user interface (GUI), offering a set of options relevant to the specific context.

Ví dụ Thực tế với 'Context menu'

  • "You can access the context menu by right-clicking on the file."

    "Bạn có thể truy cập menu ngữ cảnh bằng cách nhấp chuột phải vào tệp."

  • "The context menu provides options to copy, paste, and delete the selected text."

    "Menu ngữ cảnh cung cấp các tùy chọn để sao chép, dán và xóa văn bản đã chọn."

  • "Right-clicking on the desktop brings up a context menu with options for personalizing the display."

    "Nhấp chuột phải vào màn hình nền sẽ hiển thị một menu ngữ cảnh với các tùy chọn để cá nhân hóa màn hình."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Context menu'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: context menu
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công nghệ thông tin

Ghi chú Cách dùng 'Context menu'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Context menu cung cấp các tùy chọn nhanh chóng và tiện lợi dựa trên vị trí và loại đối tượng được chọn. Nó giúp người dùng thực hiện các tác vụ phổ biến một cách dễ dàng mà không cần phải tìm kiếm trong các menu chính của ứng dụng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in on within

‘in’ dùng để chỉ menu nằm trong ứng dụng/môi trường. ‘on’ dùng để chỉ menu xuất hiện trên một đối tượng cụ thể. ‘within’ dùng để chỉ menu là một phần của một cấu trúc lớn hơn.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Context menu'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)