(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ elevating
C1

elevating

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

nâng cao tăng cường cải thiện nâng tầm
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Elevating'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Nâng lên một mức độ quan trọng hoặc ấn tượng hơn; cải thiện.

Definition (English Meaning)

Raising to a more important or impressive level; improving.

Ví dụ Thực tế với 'Elevating'

  • "The professor's inspiring lectures were truly elevating."

    "Những bài giảng đầy cảm hứng của giáo sư thực sự nâng cao tinh thần."

  • "She found the experience elevating and transformative."

    "Cô ấy thấy trải nghiệm đó nâng cao và mang tính biến đổi."

  • "The goal of the program is to elevate students' critical thinking skills."

    "Mục tiêu của chương trình là nâng cao kỹ năng tư duy phản biện của sinh viên."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Elevating'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: elevate
  • Adjective: elevated
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

uplifting(nâng cao tinh thần)
exalting(tôn vinh, ca ngợi)
improving(cải thiện)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

inspiring(truyền cảm hứng)
motivating(thúc đẩy)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Elevating'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'elevating' thường được sử dụng để mô tả những thứ có tác động tích cực, nâng cao tinh thần, trí tuệ hoặc vị thế của ai đó hoặc điều gì đó. Nó nhấn mạnh sự cải thiện đáng kể hoặc sự nâng cấp về chất lượng hoặc địa vị. Khác với 'improving' (cải thiện) vốn mang nghĩa chung chung hơn, 'elevating' hàm ý một sự nâng tầm, một bước tiến lớn hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Elevating'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)