(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ fourier analysis
C1

fourier analysis

noun

Nghĩa tiếng Việt

phân tích Fourier giải tích Fourier
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Fourier analysis'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một kỹ thuật toán học để phân tích các dạng sóng phức tạp thành các thành phần hình sin cấu thành của chúng.

Definition (English Meaning)

A mathematical technique for analyzing complex waveforms into their constituent sinusoidal components.

Ví dụ Thực tế với 'Fourier analysis'

  • "Fourier analysis is used to decompose a signal into its frequency components."

    "Phân tích Fourier được sử dụng để phân tách một tín hiệu thành các thành phần tần số của nó."

  • "Fourier analysis is a fundamental tool in many areas of science and engineering."

    "Phân tích Fourier là một công cụ cơ bản trong nhiều lĩnh vực khoa học và kỹ thuật."

  • "We used fourier analysis to identify the dominant frequencies in the data."

    "Chúng tôi đã sử dụng phân tích Fourier để xác định các tần số trội trong dữ liệu."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Fourier analysis'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: fourier analysis
  • Adjective: fourier
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

frequency domain(miền tần số)
time domain(miền thời gian)
signal processing(xử lý tín hiệu)
wavelet transform(biến đổi wavelet)

Lĩnh vực (Subject Area)

Toán học Vật lý Kỹ thuật

Ghi chú Cách dùng 'Fourier analysis'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Phân tích Fourier là một công cụ mạnh mẽ được sử dụng để phân tích tín hiệu và hàm số. Nó cho phép chúng ta biểu diễn một hàm bất kỳ dưới dạng tổng của các hàm sin và cosin. Điều này đặc biệt hữu ích trong việc xử lý tín hiệu, phân tích phổ tần và giải các phương trình vi phân.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in on

of: Dùng để chỉ đối tượng được phân tích (ví dụ: fourier analysis of a signal). in: Dùng để chỉ việc sử dụng phân tích Fourier trong một lĩnh vực cụ thể (ví dụ: fourier analysis in image processing). on: tương tự như 'in', có thể sử dụng để chỉ việc ứng dụng vào một chủ đề cụ thể (fourier analysis on time series).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Fourier analysis'

Rule: tenses-be-going-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The engineers are going to use Fourier analysis to optimize the signal processing algorithm.
Các kỹ sư sẽ sử dụng phân tích Fourier để tối ưu hóa thuật toán xử lý tín hiệu.
Phủ định
She is not going to apply Fourier transforms to the raw data without proper preprocessing.
Cô ấy sẽ không áp dụng biến đổi Fourier vào dữ liệu thô nếu không có tiền xử lý thích hợp.
Nghi vấn
Are they going to perform a Fourier analysis on the audio sample to identify the dominant frequencies?
Họ có định thực hiện phân tích Fourier trên mẫu âm thanh để xác định các tần số chủ đạo không?

Rule: tenses-future-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The engineers will use Fourier analysis to process the signal data tomorrow.
Các kỹ sư sẽ sử dụng phân tích Fourier để xử lý dữ liệu tín hiệu vào ngày mai.
Phủ định
She is not going to present the fourier transform results at the conference next week.
Cô ấy sẽ không trình bày kết quả biến đổi Fourier tại hội nghị vào tuần tới.
Nghi vấn
Will the team apply fourier methods to improve the image resolution?
Liệu nhóm có áp dụng các phương pháp Fourier để cải thiện độ phân giải hình ảnh không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)