(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ fourier's law
C1

fourier's law

noun

Nghĩa tiếng Việt

định luật Fourier
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Fourier's law'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một định luật phát biểu rằng tốc độ truyền nhiệt qua một vật liệu tỷ lệ thuận với độ dốc âm của nhiệt độ và diện tích vuông góc với độ dốc đó, qua đó nhiệt truyền đi.

Definition (English Meaning)

A law stating that the time rate of heat transfer through a material is proportional to the negative gradient in the temperature and to the area, perpendicular to that gradient, through which the heat flows.

Ví dụ Thực tế với 'Fourier's law'

  • "Fourier's law is used to calculate the rate of heat transfer through a wall."

    "Định luật Fourier được sử dụng để tính toán tốc độ truyền nhiệt qua một bức tường."

  • "Applying Fourier's law, we can determine the heat flux across the material."

    "Áp dụng định luật Fourier, chúng ta có thể xác định thông lượng nhiệt qua vật liệu."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Fourier's law'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: fourier's law
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Vật lý Kỹ thuật Nhiệt

Ghi chú Cách dùng 'Fourier's law'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Định luật Fourier mô tả quá trình dẫn nhiệt, trong đó nhiệt năng được truyền từ các vùng có nhiệt độ cao đến các vùng có nhiệt độ thấp. Nó là một trong những định luật cơ bản của truyền nhiệt.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

through

"Through" được sử dụng để chỉ phương tiện hoặc vật liệu mà qua đó nhiệt được truyền.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Fourier's law'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)