(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ frequency distribution
C1

frequency distribution

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

phân phối tần số bảng phân phối tần suất
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Frequency distribution'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một bản tóm tắt về tần suất xuất hiện của mỗi giá trị trong một tập hợp dữ liệu.

Definition (English Meaning)

A summary of how often each value in a set of data occurs.

Ví dụ Thực tế với 'Frequency distribution'

  • "The frequency distribution of exam scores showed a normal curve."

    "Phân phối tần số của điểm thi cho thấy một đường cong chuẩn."

  • "Understanding the frequency distribution is crucial for data analysis."

    "Hiểu phân phối tần số là rất quan trọng để phân tích dữ liệu."

  • "The frequency distribution helped us identify the most common response."

    "Phân phối tần số đã giúp chúng tôi xác định phản hồi phổ biến nhất."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Frequency distribution'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: frequency distribution
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

frequency table(bảng tần số)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Thống kê

Ghi chú Cách dùng 'Frequency distribution'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Phân phối tần số là một cách tổ chức và tóm tắt dữ liệu để hiểu được sự phân bố của các giá trị. Nó thường được biểu diễn dưới dạng bảng hoặc biểu đồ, cho thấy số lần mỗi giá trị xuất hiện. Sự khác biệt chính là 'frequency' chỉ số lần xuất hiện, còn 'distribution' mô tả cách các giá trị được trải đều.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

‘Frequency distribution of X’ đề cập đến phân phối tần số của biến X. ‘Frequency distribution in Y’ đề cập đến phân phối tần số trong ngữ cảnh Y (ví dụ, một mẫu).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Frequency distribution'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)