(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ generating station
B2

generating station

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

nhà máy điện trạm phát điện
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Generating station'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Nhà máy điện; cơ sở sản xuất điện năng.

Definition (English Meaning)

A power station; a facility that generates electrical power.

Ví dụ Thực tế với 'Generating station'

  • "The generating station provides electricity to the entire city."

    "Nhà máy điện cung cấp điện cho toàn thành phố."

  • "The new generating station uses renewable energy sources."

    "Nhà máy điện mới sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo."

  • "The generating station had to be shut down for repairs."

    "Nhà máy điện đã phải ngừng hoạt động để sửa chữa."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Generating station'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: generating station
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

power plant(nhà máy điện)
power station(nhà máy điện)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kỹ thuật điện

Ghi chú Cách dùng 'Generating station'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ 'generating station' thường được sử dụng thay thế cho 'power station'. Nó nhấn mạnh vào chức năng chính của nhà máy là tạo ra điện. Khác với 'transformer station' (trạm biến áp) là chỉ biến đổi điện áp, 'generating station' tạo ra điện từ các nguồn năng lượng khác nhau (than đá, khí đốt, hạt nhân, thủy điện, năng lượng tái tạo).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Generating station'

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish the generating station used more renewable energy sources.
Tôi ước nhà máy điện sử dụng nhiều nguồn năng lượng tái tạo hơn.
Phủ định
If only they hadn't built the generating station so close to the residential area.
Giá mà họ không xây nhà máy điện quá gần khu dân cư.
Nghi vấn
If only the generating station would reduce its carbon emissions, wouldn't that be great?
Giá mà nhà máy điện giảm lượng khí thải carbon, chẳng phải sẽ rất tuyệt sao?
(Vị trí vocab_tab4_inline)