(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ hormonal imbalance
C1

hormonal imbalance

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

mất cân bằng hormone rối loạn nội tiết tố
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Hormonal imbalance'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Tình trạng mất cân bằng hormone, khi có quá nhiều hoặc quá ít một hoặc nhiều hormone trong máu.

Definition (English Meaning)

A condition in which there is too much or too little of one or more hormones in the bloodstream.

Ví dụ Thực tế với 'Hormonal imbalance'

  • "Hormonal imbalance can lead to various health problems, including fatigue and weight gain."

    "Mất cân bằng hormone có thể dẫn đến nhiều vấn đề sức khỏe khác nhau, bao gồm mệt mỏi và tăng cân."

  • "She was diagnosed with hormonal imbalance after experiencing irregular periods."

    "Cô ấy được chẩn đoán mất cân bằng hormone sau khi kinh nguyệt không đều."

  • "The doctor recommended hormone therapy to correct the hormonal imbalance."

    "Bác sĩ khuyên dùng liệu pháp hormone để điều chỉnh sự mất cân bằng hormone."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Hormonal imbalance'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: hormonal imbalance
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

hormonal balance(cân bằng hormone)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Hormonal imbalance'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được sử dụng trong bối cảnh y học để mô tả các rối loạn nội tiết có thể gây ra nhiều triệu chứng khác nhau. Nó bao gồm sự gián đoạn về lượng hormone cần thiết cho các chức năng cơ thể khác nhau. Nên hiểu rõ 'hormonal imbalance' ám chỉ sự rối loạn chứ không chỉ đơn thuần là sự dao động hormone tự nhiên.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

“In hormonal imbalance” thường được sử dụng để chỉ ra rằng một yếu tố nào đó đang đóng vai trò trong việc gây ra hoặc làm trầm trọng thêm tình trạng mất cân bằng hormone. Ví dụ: "Stress can result in hormonal imbalance." “Of hormonal imbalance” thường dùng để chỉ loại hormone hoặc phạm vi hormone bị ảnh hưởng. Ví dụ: "The treatment addresses the underlying cause of hormonal imbalance of estrogen and progesterone."

Ngữ pháp ứng dụng với 'Hormonal imbalance'

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She will have been experiencing hormonal imbalance symptoms for several months by the time she sees a specialist.
Cô ấy sẽ đã trải qua các triệu chứng mất cân bằng nội tiết tố trong vài tháng trước khi cô ấy đến gặp bác sĩ chuyên khoa.
Phủ định
He won't have been attributing his fatigue to a hormonal imbalance without first consulting a doctor.
Anh ấy sẽ không quy sự mệt mỏi của mình cho sự mất cân bằng nội tiết tố mà không tham khảo ý kiến bác sĩ trước.
Nghi vấn
Will they have been investigating the role of hormonal imbalance in their patient's condition for very long before they reach a conclusion?
Liệu họ sẽ đã nghiên cứu vai trò của sự mất cân bằng nội tiết tố trong tình trạng của bệnh nhân trong một thời gian dài trước khi họ đưa ra kết luận chứ?

Rule: tenses-present-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She has been experiencing hormonal imbalance, which has been affecting her mood.
Cô ấy đã và đang trải qua tình trạng mất cân bằng nội tiết tố, điều này đang ảnh hưởng đến tâm trạng của cô ấy.
Phủ định
He hasn't been recognizing the symptoms of hormonal imbalance, so his condition is worsening.
Anh ấy đã không nhận ra các triệu chứng mất cân bằng nội tiết tố, vì vậy tình trạng của anh ấy đang trở nên tồi tệ hơn.
Nghi vấn
Have you been suspecting a hormonal imbalance, and that's why you came to see a doctor?
Bạn có nghi ngờ mình bị mất cân bằng nội tiết tố, và đó là lý do bạn đến gặp bác sĩ phải không?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I hadn't ignored the symptoms of my hormonal imbalance for so long.
Tôi ước tôi đã không bỏ qua các triệu chứng mất cân bằng nội tiết tố của mình quá lâu.
Phủ định
If only I hadn't had a hormonal imbalance, I could have conceived more easily.
Giá như tôi không bị mất cân bằng nội tiết tố, tôi đã có thể thụ thai dễ dàng hơn.
Nghi vấn
If only she would consult a doctor soon about her hormonal imbalance, wouldn't that be better?
Giá như cô ấy đi khám bác sĩ sớm về tình trạng mất cân bằng nội tiết tố của mình thì có phải tốt hơn không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)