(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ ingratiate
C1

ingratiate

Động từ

Nghĩa tiếng Việt

lấy lòng mua chuộc tình cảm nịnh bợ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Ingratiate'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Cố gắng lấy lòng ai đó bằng những nỗ lực có chủ ý.

Definition (English Meaning)

To gain favour with somebody by deliberate efforts.

Ví dụ Thực tế với 'Ingratiate'

  • "He tried to ingratiate himself with his manager by always agreeing with him."

    "Anh ta cố gắng lấy lòng quản lý của mình bằng cách luôn đồng ý với sếp."

  • "She attempted to ingratiate herself into the group by complimenting their work."

    "Cô ấy cố gắng lấy lòng mọi người trong nhóm bằng cách khen ngợi công việc của họ."

  • "It's never a good idea to ingratiate yourself with someone just because of their position."

    "Việc cố gắng lấy lòng ai đó chỉ vì vị trí của họ không bao giờ là một ý hay."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Ingratiate'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

flatter(tâng bốc)
curry favour(nịnh hót)
suck up(nịnh bợ)

Trái nghĩa (Antonyms)

offend(xúc phạm)
alienate(làm xa lánh)

Từ liên quan (Related Words)

manipulate(điều khiển, thao túng)
persuade(thuyết phục)

Lĩnh vực (Subject Area)

Giao tiếp xã hội Tâm lý học

Ghi chú Cách dùng 'Ingratiate'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Ingratiate mang nghĩa tiêu cực hơn so với 'flatter' (tâng bốc) hoặc 'curry favour' (nịnh hót). Nó ngụ ý sự giả tạo và tính toán trong hành động nhằm đạt được lợi ích cá nhân. Hành động ingratiate thường đi kèm với mong muốn được chấp nhận hoặc thăng tiến.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

with

Ingratiate thường đi với 'with' để chỉ đối tượng mà hành động lấy lòng hướng tới. Ví dụ: ingratiate yourself with your boss (cố gắng lấy lòng sếp của bạn).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Ingratiate'

Rule: parts-of-speech-verbs

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He tried to ingratiate himself with his boss by always agreeing with him.
Anh ta cố gắng lấy lòng sếp bằng cách luôn đồng ý với ông ấy.
Phủ định
She didn't try to ingratiate herself with the popular kids; she preferred her own friends.
Cô ấy không cố gắng lấy lòng những đứa trẻ nổi tiếng; cô ấy thích bạn bè của mình hơn.
Nghi vấn
Did he try to ingratiate himself by bringing her flowers?
Anh ấy đã cố gắng lấy lòng cô ấy bằng cách mang hoa đến tặng sao?

Rule: punctuation-colon

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He tried to ingratiate himself with his boss: he brought him coffee every morning.
Anh ấy cố gắng lấy lòng sếp: anh ấy mang cà phê cho sếp mỗi sáng.
Phủ định
She didn't need to ingratiate herself: her work spoke for itself.
Cô ấy không cần phải lấy lòng ai cả: công việc của cô ấy đã tự nói lên tất cả.
Nghi vấn
Was he being ingratiating, or was he genuinely interested in my work?
Anh ta đang cố gắng lấy lòng, hay anh ta thực sự quan tâm đến công việc của tôi?

Rule: sentence-inversion

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He tried to ingratiate himself with his boss by always agreeing with him.
Anh ấy cố gắng lấy lòng sếp bằng cách luôn đồng ý với sếp.
Phủ định
Seldom did she try to ingratiate herself with the popular kids, preferring to be true to herself.
Hiếm khi cô ấy cố gắng lấy lòng những đứa trẻ nổi tiếng, cô ấy thích sống thật với chính mình hơn.
Nghi vấn
Should you ingratiate yourself with the committee, they might consider your proposal.
Nếu bạn lấy lòng được ủy ban, họ có thể xem xét đề xuất của bạn.

Rule: tenses-be-going-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He is going to ingratiate himself with the boss by offering to work late.
Anh ấy sẽ cố gắng lấy lòng sếp bằng cách đề nghị làm việc muộn.
Phủ định
They are not going to ingratiate themselves by spreading rumors.
Họ sẽ không lấy lòng được ai bằng cách tung tin đồn đâu.
Nghi vấn
Is she going to try to ingratiate herself with the team by bringing donuts?
Cô ấy có định cố gắng lấy lòng mọi người trong nhóm bằng cách mang bánh rán đến không?

Rule: tenses-past-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She had tried to ingratiate herself with her boss before she asked for a raise.
Cô ấy đã cố gắng lấy lòng sếp trước khi xin tăng lương.
Phủ định
They had not ingratiated themselves with the locals before the incident happened.
Họ đã không lấy lòng người dân địa phương trước khi sự cố xảy ra.
Nghi vấn
Had he ingratiated himself with the committee before the vote?
Anh ấy đã lấy lòng ủy ban trước cuộc bỏ phiếu chưa?

Rule: usage-comparisons

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He tried to ingratiate himself with his boss as much as his colleague did, hoping for a promotion.
Anh ấy cố gắng lấy lòng sếp nhiều như đồng nghiệp của mình, hy vọng được thăng chức.
Phủ định
She was less ingratiating than her sister when meeting new people; she preferred being genuine.
Cô ấy ít tỏ ra lấy lòng hơn chị gái khi gặp người mới; cô ấy thích sự chân thành hơn.
Nghi vấn
Is he the most ingratiating employee in the office, or are there others who are even more eager to please?
Có phải anh ấy là nhân viên hay lấy lòng nhất trong văn phòng, hay còn có những người khác còn háo hức làm hài lòng hơn?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I hadn't tried to ingratiate myself with the boss by agreeing with everything he said; now he thinks I'm a complete pushover.
Tôi ước tôi đã không cố gắng lấy lòng ông chủ bằng cách đồng ý với mọi điều ông ấy nói; bây giờ ông ấy nghĩ tôi là một người dễ bị bắt nạt.
Phủ định
If only she wouldn't be so ingratiating; her excessive flattery makes people distrust her.
Giá như cô ấy đừng quá nịnh bợ; sự tâng bốc quá mức của cô ấy khiến mọi người không tin tưởng cô ấy.
Nghi vấn
If only he could stop trying to ingratiate himself with everyone, wouldn't people respect him more for his genuine opinions?
Giá như anh ấy có thể ngừng cố gắng lấy lòng mọi người, liệu mọi người có tôn trọng anh ấy hơn vì những ý kiến chân thật của anh ấy không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)