(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ interpretations
C1

interpretations

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

các cách giải thích những diễn giải các cách hiểu
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Interpretations'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự giải thích ý nghĩa của một cái gì đó; một cách giải thích một cái gì đó.

Definition (English Meaning)

The action of explaining the meaning of something; a way of explaining something.

Ví dụ Thực tế với 'Interpretations'

  • "There are many different interpretations of this poem."

    "Có rất nhiều cách giải thích khác nhau về bài thơ này."

  • "These interpretations are based on the latest research."

    "Những cách giải thích này dựa trên nghiên cứu mới nhất."

  • "Conflicting interpretations of the contract led to a dispute."

    "Những cách giải thích trái ngược nhau về hợp đồng đã dẫn đến tranh chấp."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Interpretations'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

explanations(các lời giải thích)
understandings(những sự hiểu biết)
readings(các cách đọc, diễn giải)
versions(các phiên bản)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ngôn ngữ học Triết học Luật pháp Nghệ thuật

Ghi chú Cách dùng 'Interpretations'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Số nhiều của 'interpretation'. Chỉ các cách giải thích khác nhau hoặc các phiên bản giải thích khác nhau của cùng một chủ đề, văn bản, hoặc sự kiện. Thường mang ý nghĩa chủ quan và có thể khác nhau tùy theo người giải thích.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of on

'Interpretations of': Các cách giải thích về một cái gì đó (ví dụ: interpretations of a law). 'Interpretations on': Ít phổ biến hơn, thường liên quan đến một quan điểm cụ thể về một cái gì đó (ví dụ: interpretations on a specific artwork).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Interpretations'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)