(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ intrastate
C1

intrastate

adjective

Nghĩa tiếng Việt

nội bang trong phạm vi tiểu bang
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Intrastate'

Giải nghĩa Tiếng Việt

tồn tại hoặc xảy ra trong phạm vi ranh giới của một tiểu bang

Definition (English Meaning)

existing or occurring within the boundaries of a state

Ví dụ Thực tế với 'Intrastate'

  • "The company only handles intrastate commerce."

    "Công ty chỉ xử lý thương mại nội bang."

  • "Intrastate trucking is regulated by the state's Department of Transportation."

    "Vận tải đường bộ nội bang được quy định bởi Sở Giao thông Vận tải của tiểu bang."

  • "The intrastate airline offers flights between major cities within the state."

    "Hãng hàng không nội bang cung cấp các chuyến bay giữa các thành phố lớn trong tiểu bang."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Intrastate'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: intrastate
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

interstate(giữa các tiểu bang)

Từ liên quan (Related Words)

intracity(nội thành phố)
intracoastal(dọc theo bờ biển)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chính trị Địa lý

Ghi chú Cách dùng 'Intrastate'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'intrastate' thường được dùng để phân biệt với 'interstate' (giữa các tiểu bang). Nó nhấn mạnh rằng một hoạt động, giao dịch, hoặc quy định chỉ giới hạn trong một tiểu bang duy nhất và không vượt ra ngoài ranh giới đó. Khác với 'local' (địa phương) thường chỉ một khu vực nhỏ hơn trong tiểu bang, 'intrastate' đề cập đến toàn bộ tiểu bang.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Intrastate'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)