irritable bowel syndrome (ibs)
danh từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Irritable bowel syndrome (ibs)'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Một rối loạn phổ biến ảnh hưởng đến ruột già (đại tràng). Hội chứng ruột kích thích thường gây ra chuột rút, đau bụng, đầy hơi, xì hơi, tiêu chảy và táo bón.
Definition (English Meaning)
A common disorder that affects the large intestine (colon). Irritable bowel syndrome commonly causes cramping, abdominal pain, bloating, gas, diarrhea and constipation.
Ví dụ Thực tế với 'Irritable bowel syndrome (ibs)'
-
"Living with irritable bowel syndrome can be challenging."
"Sống chung với hội chứng ruột kích thích có thể là một thách thức."
-
"She was diagnosed with irritable bowel syndrome after experiencing persistent abdominal pain."
"Cô ấy được chẩn đoán mắc hội chứng ruột kích thích sau khi bị đau bụng dai dẳng."
-
"Dietary changes can often help manage the symptoms of irritable bowel syndrome."
"Thay đổi chế độ ăn uống thường có thể giúp kiểm soát các triệu chứng của hội chứng ruột kích thích."
Từ loại & Từ liên quan của 'Irritable bowel syndrome (ibs)'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: syndrome
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Irritable bowel syndrome (ibs)'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
IBS là một tình trạng mãn tính, có nghĩa là nó kéo dài trong một thời gian dài hoặc tái phát. Nó không gây ra những thay đổi trong mô ruột hoặc làm tăng nguy cơ ung thư đại trực tràng.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
with: chỉ sự có mặt của các triệu chứng (e.g., "Patients with IBS often experience bloating."). from: chỉ nguyên nhân gây ra sự khó chịu (e.g., "She suffers from IBS.").
Ngữ pháp ứng dụng với 'Irritable bowel syndrome (ibs)'
Rule: tenses-future-perfect-continuous
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
She will have been experiencing symptoms of irritable bowel syndrome for over a year by the time she sees a specialist.
|
Cô ấy sẽ đã trải qua các triệu chứng của hội chứng ruột kích thích hơn một năm vào thời điểm cô ấy đi khám bác sĩ chuyên khoa. |
| Phủ định |
He won't have been suffering from irritable bowel syndrome for long before he starts a new treatment plan.
|
Anh ấy sẽ không bị hội chứng ruột kích thích lâu trước khi anh ấy bắt đầu một kế hoạch điều trị mới. |
| Nghi vấn |
Will they have been researching the link between stress and irritable bowel syndrome for five years by the time the study is published?
|
Liệu họ sẽ đã nghiên cứu mối liên hệ giữa căng thẳng và hội chứng ruột kích thích trong năm năm trước khi nghiên cứu được công bố? |