kindred
nounNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Kindred'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Họ hàng, người thân.
Definition (English Meaning)
One's family and relations.
Ví dụ Thực tế với 'Kindred'
-
"We discovered we were kindred, sharing a common ancestor."
"Chúng tôi phát hiện ra chúng tôi là họ hàng, có chung một tổ tiên."
-
"He felt a kindred connection with her immediately."
"Anh ấy cảm thấy một sự kết nối đồng điệu với cô ấy ngay lập tức."
-
"The book explores the themes of family and kindred."
"Cuốn sách khám phá các chủ đề về gia đình và dòng họ."
Từ loại & Từ liên quan của 'Kindred'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: kindred
- Adjective: kindred
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Kindred'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Từ 'kindred' (danh từ) thường mang sắc thái trang trọng hoặc văn chương, diễn tả mối quan hệ huyết thống hoặc sự gắn bó chặt chẽ trong gia đình. Khác với 'family' mang nghĩa chung chung hơn, 'kindred' nhấn mạnh đến sự liên kết về nguồn gốc và sự đồng điệu trong giá trị.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Kindred'
Rule: parts-of-speech-nouns
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The kindred felt a strong connection to each other.
|
Những người có cùng huyết thống cảm thấy một mối liên hệ mạnh mẽ với nhau. |
| Phủ định |
She had no kindred in this city, making her feel isolated.
|
Cô ấy không có người thân nào ở thành phố này, điều đó khiến cô ấy cảm thấy cô lập. |
| Nghi vấn |
Are these documents proof of their kindred?
|
Những tài liệu này có phải là bằng chứng về mối quan hệ huyết thống của họ không? |
Rule: sentence-conditionals-zero
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If people share kindred spirits, they often understand each other easily.
|
Nếu mọi người có tâm hồn đồng điệu, họ thường dễ dàng hiểu nhau. |
| Phủ định |
If you don't treat your kindred well, they don't feel appreciated.
|
Nếu bạn không đối xử tốt với người thân của mình, họ sẽ không cảm thấy được trân trọng. |
| Nghi vấn |
If someone feels a kindred connection, do they usually feel more comfortable?
|
Nếu ai đó cảm thấy có một mối liên hệ thân thuộc, họ có thường cảm thấy thoải mái hơn không? |
Rule: sentence-wh-questions
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
They felt a kindred spirit in each other's artistic pursuits.
|
Họ cảm thấy một tâm hồn đồng điệu trong những theo đuổi nghệ thuật của nhau. |
| Phủ định |
Why weren't the two leaders kindred in their political ideologies?
|
Tại sao hai nhà lãnh đạo không có tư tưởng chính trị tương đồng? |
| Nghi vấn |
What kindred interests do they share?
|
Họ có những sở thích tương đồng nào? |
Rule: tenses-past-perfect-continuous
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
They had been feeling a kindred connection to the ancient artifacts before the exhibit explained their shared history.
|
Họ đã cảm thấy một mối liên hệ thân thiết với các cổ vật trước khi cuộc triển lãm giải thích lịch sử chung của chúng. |
| Phủ định |
She hadn't been seeking kindred spirits in the city, but fate led her to a group of like-minded artists.
|
Cô ấy đã không tìm kiếm những tâm hồn đồng điệu trong thành phố, nhưng định mệnh đã dẫn cô đến một nhóm các nghệ sĩ có cùng chí hướng. |
| Nghi vấn |
Had the two leaders been exhibiting kindred ideologies before they announced their alliance?
|
Có phải hai nhà lãnh đạo đã thể hiện những hệ tư tưởng tương đồng trước khi họ tuyên bố liên minh? |
Rule: tenses-past-simple
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
They felt a kindred spirit in each other when they met at the conference.
|
Họ cảm thấy một tâm hồn đồng điệu ở nhau khi gặp nhau tại hội nghị. |
| Phủ định |
She didn't realize the two families were kindred until she saw the family portraits.
|
Cô ấy đã không nhận ra hai gia đình có quan hệ họ hàng cho đến khi cô ấy nhìn thấy những bức chân dung gia đình. |
| Nghi vấn |
Did you know they were kindred by blood, despite their different last names?
|
Bạn có biết họ có quan hệ huyết thống, mặc dù họ có họ khác nhau không? |
Rule: tenses-present-perfect
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
They have always felt a kindred spirit with each other.
|
Họ luôn cảm thấy có một tâm hồn đồng điệu với nhau. |
| Phủ định |
She has not felt kindred towards any of her colleagues since starting her new job.
|
Cô ấy đã không cảm thấy thân thuộc với bất kỳ đồng nghiệp nào kể từ khi bắt đầu công việc mới. |
| Nghi vấn |
Has he ever felt kindred to a place as much as he feels to his hometown?
|
Anh ấy đã bao giờ cảm thấy thân thuộc với một nơi nào đó nhiều như anh ấy cảm thấy với quê hương của mình chưa? |
Rule: usage-wish-if-only
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
I wish I had found my kindred spirit sooner.
|
Tôi ước gì mình đã tìm thấy tri kỷ của mình sớm hơn. |
| Phủ định |
If only we weren't kindred, perhaps the separation wouldn't be so painful.
|
Giá mà chúng ta không phải là những người có chung tâm hồn, có lẽ sự chia ly sẽ không đau đớn đến vậy. |
| Nghi vấn |
If only our families would see that we are kindred and accept our union?
|
Giá mà gia đình chúng ta thấy được rằng chúng ta là những người có tâm hồn đồng điệu và chấp nhận sự kết hợp của chúng ta? |