(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ loathsome
C1

loathsome

adjective

Nghĩa tiếng Việt

đáng ghét ghê tởm kinh tởm đáng kinh tởm tởm lợm
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Loathsome'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Gây ra sự căm ghét hoặc ghê tởm; đáng ghét, kinh tởm.

Definition (English Meaning)

Causing hatred or disgust; repulsive.

Ví dụ Thực tế với 'Loathsome'

  • "His loathsome behavior made him an outcast."

    "Hành vi đáng ghét của anh ta khiến anh ta trở thành một kẻ bị ruồng bỏ."

  • "The smell was loathsome."

    "Mùi đó thật kinh tởm."

  • "He found the idea of cheating loathsome."

    "Anh ta thấy ý tưởng gian lận thật đáng ghét."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Loathsome'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: loathsome
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

delightful(thú vị, vui vẻ)
pleasant(dễ chịu, hài lòng)
agreeable(dễ chịu, đồng ý)

Từ liên quan (Related Words)

Chưa có từ liên quan.

Lĩnh vực (Subject Area)

Chung

Ghi chú Cách dùng 'Loathsome'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'loathsome' mang ý nghĩa mạnh mẽ, diễn tả sự ghê tởm, căm ghét đến mức kinh tởm. Nó thường được dùng để miêu tả những điều rất tồi tệ, đáng khinh bỉ về mặt đạo đức hoặc gây khó chịu, ghê tởm về mặt thể chất. Khác với 'disgusting' chỉ sự ghê tởm đơn thuần, 'loathsome' nhấn mạnh cảm xúc mạnh mẽ hơn và thường liên quan đến hành vi hoặc tính cách.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Loathsome'

Rule: parts-of-speech-infinitives

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
To consider such loathsome behavior acceptable is beyond my understanding.
Việc coi hành vi đáng ghê tởm như vậy là chấp nhận được nằm ngoài sự hiểu biết của tôi.
Phủ định
It's important not to become loathsome in the pursuit of success.
Điều quan trọng là không trở nên đáng ghê tởm trong việc theo đuổi thành công.
Nghi vấn
Why do you choose to associate with such loathsome individuals?
Tại sao bạn lại chọn giao du với những cá nhân đáng ghê tởm như vậy?

Rule: punctuation-colon

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The dictator's loathsome policies: They led to widespread poverty and suffering.
Các chính sách ghê tởm của nhà độc tài: Chúng dẫn đến nghèo đói và đau khổ lan rộng.
Phủ định
His actions were not loathsome: They were motivated by a genuine desire to help others.
Hành động của anh ấy không hề đáng ghét: Chúng được thúc đẩy bởi mong muốn chân thành giúp đỡ người khác.
Nghi vấn
Was the meal loathsome: Or did you simply not enjoy the unusual spices?
Bữa ăn có ghê tởm không: Hay bạn chỉ đơn giản là không thích những loại gia vị khác thường?

Rule: punctuation-comma

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
His loathsome behavior, a combination of arrogance and cruelty, alienated everyone he met.
Hành vi đáng ghét của anh ta, một sự kết hợp giữa kiêu ngạo và tàn nhẫn, đã khiến mọi người anh ta gặp phải xa lánh.
Phủ định
The food, despite its presentation, was not loathsome; in fact, it was quite delicious.
Đồ ăn, mặc dù cách bày trí, không hề đáng ghét; thực tế, nó khá ngon.
Nghi vấn
That politician's policies, generally considered progressive, are loathsome, aren't they?
Các chính sách của chính trị gia đó, thường được coi là tiến bộ, có đáng ghét không?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish that loathsome man hadn't moved next door.
Tôi ước gã đàn ông đáng ghét đó đã không chuyển đến cạnh nhà.
Phủ định
If only the food wasn't so loathsome here.
Giá mà đồ ăn ở đây không đáng ghét đến thế.
Nghi vấn
If only she would stop making those loathsome comments, wouldn't we all be happier?
Giá mà cô ấy ngừng đưa ra những bình luận đáng ghét đó, chẳng phải tất cả chúng ta sẽ hạnh phúc hơn sao?
(Vị trí vocab_tab4_inline)