(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ lobate
C1

lobate

adjective

Nghĩa tiếng Việt

có thùy dạng thùy
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Lobate'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Có thùy hoặc bao gồm các thùy.

Definition (English Meaning)

Having or consisting of lobes.

Ví dụ Thực tế với 'Lobate'

  • "The leaves of the oak tree are lobate."

    "Lá của cây sồi có thùy."

  • "The Martian terrain is characterized by lobate debris aprons."

    "Địa hình Sao Hỏa được đặc trưng bởi các lớp phủ mảnh vụn dạng thùy."

  • "Lobate scars are observed on the surface of the infected liver."

    "Sẹo dạng thùy được quan sát thấy trên bề mặt của gan bị nhiễm bệnh."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Lobate'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: lobate
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

lobed(có thùy)
lobular(thuộc tiểu thùy)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

lobe(thùy)

Lĩnh vực (Subject Area)

Sinh học Địa chất học Y học

Ghi chú Cách dùng 'Lobate'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'lobate' thường được dùng để mô tả các cấu trúc có hình dạng chia thành các thùy, ví dụ như lá cây, một số cơ quan trong cơ thể (như phổi, gan, não), hoặc các cấu trúc địa chất. Nó nhấn mạnh đặc điểm phân chia thành các phần tròn, lồi ra. Cần phân biệt với 'lobed', từ đồng nghĩa nhưng có thể mang nghĩa rộng hơn một chút, chỉ đơn giản là có thùy, không nhất thiết phải rõ ràng hoặc tròn trịa như 'lobate'.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Lobate'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)