(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ lucrative
C1

lucrative

adjective

Nghĩa tiếng Việt

sinh lợi béo bở có lợi nhuận cao
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Lucrative'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sinh lợi nhiều, có lợi nhuận cao, béo bở.

Definition (English Meaning)

Producing a great deal of profit.

Ví dụ Thực tế với 'Lucrative'

  • "The merger proved to be very lucrative for both companies."

    "Vụ sáp nhập chứng tỏ rất sinh lợi cho cả hai công ty."

  • "He quit his job to pursue a more lucrative career."

    "Anh ấy đã bỏ công việc để theo đuổi một sự nghiệp sinh lợi hơn."

  • "The company is looking for lucrative investment opportunities."

    "Công ty đang tìm kiếm các cơ hội đầu tư sinh lợi."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Lucrative'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: lucrative
  • Adverb: lucratively
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

profitable(có lợi nhuận)
remunerative(được trả công hậu hĩnh)
gainful(sinh lợi)

Trái nghĩa (Antonyms)

unprofitable(không có lợi nhuận)
loss-making(gây thua lỗ)

Từ liên quan (Related Words)

investment(đầu tư)
business(kinh doanh)
venture(dự án)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Lucrative'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'lucrative' thường được dùng để mô tả các hoạt động kinh doanh, công việc, hoặc cơ hội đầu tư mang lại lợi nhuận lớn. Nó nhấn mạnh vào khả năng tạo ra thu nhập đáng kể. Khác với 'profitable' (có lợi nhuận), 'lucrative' hàm ý mức lợi nhuận cao hơn và hấp dẫn hơn. 'Remunerative' cũng tương tự, nhưng thường dùng để chỉ công việc hoặc dịch vụ được trả công hậu hĩnh.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Lucrative'

Rule: clauses-adverbial-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Because the stock market was lucrative, he invested all his savings.
Bởi vì thị trường chứng khoán sinh lợi, anh ấy đã đầu tư tất cả tiền tiết kiệm của mình.
Phủ định
Although the job seemed lucrative initially, it wasn't as rewarding as he expected.
Mặc dù công việc có vẻ ban đầu sinh lợi, nhưng nó không mang lại nhiều thành quả như anh ấy mong đợi.
Nghi vấn
If the business is so lucratively run, why are there so many complaints?
Nếu doanh nghiệp được điều hành sinh lợi đến vậy, tại sao lại có nhiều lời phàn nàn như vậy?

Rule: parts-of-speech-verbs

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The real estate business is very lucrative.
Kinh doanh bất động sản rất sinh lợi.
Phủ định
This investment isn't lucratively paying off as we expected.
Khoản đầu tư này không sinh lời hiệu quả như chúng ta mong đợi.
Nghi vấn
Is that lucrative opportunity still available?
Cơ hội sinh lợi đó vẫn còn chứ?

Rule: sentence-yes-no-questions

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The new business venture is lucrative.
Dự án kinh doanh mới này sinh lợi.
Phủ định
Was the deal not lucrative enough for them to accept it?
Có phải thỏa thuận đó không đủ sinh lợi để họ chấp nhận nó?
Nghi vấn
Can online trading be lucratively done from home?
Giao dịch trực tuyến có thể được thực hiện sinh lợi từ nhà không?

Rule: tenses-future-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The company will be lucratively expanding its operations into new markets next year.
Năm tới, công ty sẽ mở rộng hoạt động một cách sinh lợi vào các thị trường mới.
Phủ định
The project won't be proving lucrative anytime soon due to the current economic downturn.
Dự án sẽ không chứng minh được tính sinh lời trong thời gian sớm do tình hình suy thoái kinh tế hiện tại.
Nghi vấn
Will investing in this startup be proving lucrative in the long run?
Liệu đầu tư vào công ty khởi nghiệp này có chứng tỏ được tính sinh lời về lâu dài không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)