(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ musicality
C1

musicality

Noun

Nghĩa tiếng Việt

tính nhạc khả năng cảm thụ âm nhạc năng khiếu âm nhạc
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Musicality'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Tính chất hoặc trạng thái thuộc về âm nhạc; năng khiếu âm nhạc; cảm thụ âm nhạc.

Definition (English Meaning)

The quality or state of being musical.

Ví dụ Thực tế với 'Musicality'

  • "Her musicality was evident from a young age."

    "Năng khiếu âm nhạc của cô ấy đã thể hiện rõ từ khi còn nhỏ."

  • "The performance lacked musicality and felt mechanical."

    "Màn trình diễn thiếu đi tính nhạc và nghe rất khô khan."

  • "He displayed remarkable musicality in his interpretation of the sonata."

    "Anh ấy thể hiện sự cảm thụ âm nhạc đáng kinh ngạc trong cách diễn giải bản sonata."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Musicality'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: musicality
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

musical talent(tài năng âm nhạc)
musicianship(kỹ năng âm nhạc)
sensitivity to music(sự nhạy cảm với âm nhạc)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

melody(giai điệu)
harmony(hòa âm)
rhythm(nhịp điệu)
tone(âm sắc)

Lĩnh vực (Subject Area)

Âm nhạc

Ghi chú Cách dùng 'Musicality'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Musicality đề cập đến khả năng cảm thụ, hiểu, và thể hiện âm nhạc một cách sâu sắc và tinh tế. Nó không chỉ đơn thuần là kỹ năng chơi một nhạc cụ, mà còn bao gồm khả năng nhận biết giai điệu, nhịp điệu, hòa âm, và sắc thái biểu cảm của âm nhạc. Nó cũng có thể ám chỉ đến chất lượng 'có nhạc tính' của một cái gì đó, ví dụ như giọng nói có nhạc tính.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Musicality'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)