(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ myalgia
C1

myalgia

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

đau cơ bắp chứng đau cơ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Myalgia'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Đau cơ.

Definition (English Meaning)

Muscle pain.

Ví dụ Thực tế với 'Myalgia'

  • "The patient complained of myalgia and fatigue."

    "Bệnh nhân than phiền về chứng đau cơ và mệt mỏi."

  • "Myalgia is a common symptom of influenza."

    "Đau cơ là một triệu chứng phổ biến của bệnh cúm."

  • "Exercise-induced myalgia can be relieved with rest and hydration."

    "Đau cơ do tập thể dục có thể được giảm bớt bằng cách nghỉ ngơi và bù nước."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Myalgia'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: myalgia
  • Adjective: myalgic
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

muscle pain(đau cơ)
muscle ache(nhức mỏi cơ)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Myalgia'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Myalgia thường được dùng để mô tả tình trạng đau nhức cơ bắp nói chung, có thể do nhiều nguyên nhân khác nhau như vận động quá sức, nhiễm trùng, hoặc bệnh lý tự miễn. Khác với các từ như 'muscle soreness' (đau nhức cơ) thường chỉ tình trạng đau tạm thời sau vận động, myalgia có thể kéo dài và liên quan đến các vấn đề sức khỏe tiềm ẩn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of due to

* of: chỉ vị trí hoặc nguồn gốc của cơn đau (ví dụ: myalgia of the shoulder). * due to: chỉ nguyên nhân gây ra đau cơ (ví dụ: myalgia due to the flu).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Myalgia'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)