myriad
nounNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Myriad'
Giải nghĩa Tiếng Việt
vô số, hằng hà sa số, số lượng lớn không đếm xuể người hoặc vật.
Definition (English Meaning)
a countless or extremely great number of people or things.
Ví dụ Thực tế với 'Myriad'
-
"There are a myriad of possibilities."
"Có vô số những khả năng."
-
"The city offers a myriad of cultural experiences."
"Thành phố mang đến vô số trải nghiệm văn hóa."
-
"He faced a myriad of challenges during his career."
"Anh ấy đã đối mặt với vô số thử thách trong sự nghiệp của mình."
Từ loại & Từ liên quan của 'Myriad'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: myriad
- Adjective: myriad
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Myriad'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Khi là danh từ, 'myriad' thường được dùng sau 'a' hoặc 'the'. Nó nhấn mạnh một số lượng lớn đến mức khó có thể đếm được. Mức độ trang trọng cao hơn so với 'a lot' hay 'many'.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
'myriad of' được dùng để chỉ một số lượng lớn của một cái gì đó cụ thể. Ví dụ: 'a myriad of stars' (vô số những ngôi sao).
Ngữ pháp ứng dụng với 'Myriad'
Rule: punctuation-comma
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
After years of research, the scientist discovered a myriad of applications for the new material, impacting various industries.
|
Sau nhiều năm nghiên cứu, nhà khoa học đã khám phá ra vô số ứng dụng cho vật liệu mới, tác động đến nhiều ngành công nghiệp. |
| Phủ định |
Despite the initial excitement, there weren't a myriad of investors interested in the risky venture, and the project was ultimately shelved.
|
Mặc dù có sự phấn khích ban đầu, nhưng không có vô số nhà đầu tư quan tâm đến dự án mạo hiểm này, và dự án cuối cùng đã bị đình chỉ. |
| Nghi vấn |
Considering the complex data, are there a myriad of possible interpretations, or can we narrow it down to a few key conclusions?
|
Xét đến dữ liệu phức tạp, có vô số cách giải thích có thể không, hay chúng ta có thể thu hẹp nó xuống một vài kết luận chính? |
Rule: sentence-conditionals-mixed
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If I had known about the myriad opportunities available, I would be working in a completely different field now.
|
Nếu tôi đã biết về vô số cơ hội có sẵn, tôi sẽ làm việc trong một lĩnh vực hoàn toàn khác bây giờ. |
| Phủ định |
If she hadn't dedicated herself to studying the myriad of details, she wouldn't be so confident during the presentation now.
|
Nếu cô ấy không cống hiến hết mình cho việc nghiên cứu vô số chi tiết, cô ấy sẽ không tự tin như vậy trong buổi thuyết trình bây giờ. |
| Nghi vấn |
If they had considered the myriad consequences, would they be facing such difficulties now?
|
Nếu họ đã xem xét vô số hậu quả, thì bây giờ họ có phải đối mặt với những khó khăn như vậy không? |