(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ none (context dependent)
A2

none (context dependent)

Pronoun

Nghĩa tiếng Việt

không ai không gì chẳng ai không một người nào không một cái gì
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'None (context dependent)'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không ai; không một ai; không cái gì.

Definition (English Meaning)

Not any; no one; not one.

Ví dụ Thực tế với 'None (context dependent)'

  • "None of the students passed the exam."

    "Không ai trong số các sinh viên vượt qua kỳ thi."

  • "There was none left."

    "Không còn gì cả."

  • "None of your business!"

    "Không phải việc của bạn!"

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'None (context dependent)'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: Không có
  • Verb: Không có
  • Adjective: Không có
  • Adverb: Không có
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

all(tất cả)
some(một vài)

Từ liên quan (Related Words)

Chưa có từ liên quan.

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'None (context dependent)'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ "none" có thể được coi là số ít hoặc số nhiều, phụ thuộc vào ngữ cảnh. Khi "none" có nghĩa là "not one," nó thường được sử dụng với động từ số ít. Khi "none" có nghĩa là "not any," nó có thể được sử dụng với động từ số nhiều, đặc biệt là trong tiếng Anh không trang trọng. Cần xem xét ý nghĩa và ngữ cảnh để quyết định sử dụng động từ số ít hay số nhiều.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

"None of" thường được theo sau bởi một danh từ số nhiều hoặc đại từ. Ví dụ: "None of us went to the party."

Ngữ pháp ứng dụng với 'None (context dependent)'

Rule: clauses-adverbial-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Although I searched everywhere, there was none left when I arrived.
Mặc dù tôi đã tìm kiếm khắp nơi, nhưng khi tôi đến thì không còn gì cả.
Phủ định
Even though they promised to bring food, there was none that they actually provided.
Mặc dù họ hứa sẽ mang thức ăn, nhưng thực tế là họ đã không cung cấp bất kỳ thứ gì.
Nghi vấn
Since you checked the inventory, is there none available for immediate shipment?
Vì bạn đã kiểm tra kho, có phải là không có sẵn hàng để giao ngay không?

Rule: clauses-relative-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The students, none of whom had studied, failed the exam.
Những học sinh đó, không ai trong số họ học bài, đã trượt kỳ thi.
Phủ định
The books, none of which I had read, were donated to the library.
Những cuốn sách đó, không cuốn nào tôi đã đọc, đã được quyên góp cho thư viện.
Nghi vấn
Are there any apples, none of which are rotten, in the basket?
Có quả táo nào, không quả nào bị thối, trong giỏ không?

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If I had studied harder, none of my current financial problems would exist.
Nếu tôi đã học hành chăm chỉ hơn, thì không có vấn đề tài chính nào của tôi tồn tại bây giờ.
Phủ định
If she hadn't invested in that company, none of her savings would be gone now.
Nếu cô ấy không đầu tư vào công ty đó, thì không khoản tiết kiệm nào của cô ấy mất đi bây giờ.
Nghi vấn
If he had followed the doctor's advice, would none of these complications be happening now?
Nếu anh ấy nghe theo lời khuyên của bác sĩ, thì liệu không có biến chứng nào trong số này xảy ra bây giờ không?

Rule: sentence-conditionals-second

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If there were none of this pressure, I would feel much more relaxed.
Nếu không có chút áp lực nào, tôi sẽ cảm thấy thoải mái hơn nhiều.
Phủ định
If there weren't none of these issues, we wouldn't be having this meeting.
Nếu không có những vấn đề này, chúng ta đã không phải họp.
Nghi vấn
Would you be happier if none of these problems existed?
Bạn có hạnh phúc hơn nếu không có những vấn đề này không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)