none (context dependent)
PronounNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'None (context dependent)'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Không ai; không một ai; không cái gì.
Definition (English Meaning)
Not any; no one; not one.
Ví dụ Thực tế với 'None (context dependent)'
-
"None of the students passed the exam."
"Không ai trong số các sinh viên vượt qua kỳ thi."
-
"There was none left."
"Không còn gì cả."
-
"None of your business!"
"Không phải việc của bạn!"
Từ loại & Từ liên quan của 'None (context dependent)'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: Không có
- Verb: Không có
- Adjective: Không có
- Adverb: Không có
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'None (context dependent)'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Từ "none" có thể được coi là số ít hoặc số nhiều, phụ thuộc vào ngữ cảnh. Khi "none" có nghĩa là "not one," nó thường được sử dụng với động từ số ít. Khi "none" có nghĩa là "not any," nó có thể được sử dụng với động từ số nhiều, đặc biệt là trong tiếng Anh không trang trọng. Cần xem xét ý nghĩa và ngữ cảnh để quyết định sử dụng động từ số ít hay số nhiều.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
"None of" thường được theo sau bởi một danh từ số nhiều hoặc đại từ. Ví dụ: "None of us went to the party."
Ngữ pháp ứng dụng với 'None (context dependent)'
Rule: clauses-adverbial-clauses
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
Although I searched everywhere, there was none left when I arrived.
|
Mặc dù tôi đã tìm kiếm khắp nơi, nhưng khi tôi đến thì không còn gì cả. |
| Phủ định |
Even though they promised to bring food, there was none that they actually provided.
|
Mặc dù họ hứa sẽ mang thức ăn, nhưng thực tế là họ đã không cung cấp bất kỳ thứ gì. |
| Nghi vấn |
Since you checked the inventory, is there none available for immediate shipment?
|
Vì bạn đã kiểm tra kho, có phải là không có sẵn hàng để giao ngay không? |
Rule: clauses-relative-clauses
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The students, none of whom had studied, failed the exam.
|
Những học sinh đó, không ai trong số họ học bài, đã trượt kỳ thi. |
| Phủ định |
The books, none of which I had read, were donated to the library.
|
Những cuốn sách đó, không cuốn nào tôi đã đọc, đã được quyên góp cho thư viện. |
| Nghi vấn |
Are there any apples, none of which are rotten, in the basket?
|
Có quả táo nào, không quả nào bị thối, trong giỏ không? |
Rule: sentence-conditionals-mixed
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If I had studied harder, none of my current financial problems would exist.
|
Nếu tôi đã học hành chăm chỉ hơn, thì không có vấn đề tài chính nào của tôi tồn tại bây giờ. |
| Phủ định |
If she hadn't invested in that company, none of her savings would be gone now.
|
Nếu cô ấy không đầu tư vào công ty đó, thì không khoản tiết kiệm nào của cô ấy mất đi bây giờ. |
| Nghi vấn |
If he had followed the doctor's advice, would none of these complications be happening now?
|
Nếu anh ấy nghe theo lời khuyên của bác sĩ, thì liệu không có biến chứng nào trong số này xảy ra bây giờ không? |
Rule: sentence-conditionals-second
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If there were none of this pressure, I would feel much more relaxed.
|
Nếu không có chút áp lực nào, tôi sẽ cảm thấy thoải mái hơn nhiều. |
| Phủ định |
If there weren't none of these issues, we wouldn't be having this meeting.
|
Nếu không có những vấn đề này, chúng ta đã không phải họp. |
| Nghi vấn |
Would you be happier if none of these problems existed?
|
Bạn có hạnh phúc hơn nếu không có những vấn đề này không? |