(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ not one
A2

not one

Đại từ/Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

không một ai không một cái nào tuyệt đối không
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Not one'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không một ai; không một cái nào.

Definition (English Meaning)

Not a single one; not any.

Ví dụ Thực tế với 'Not one'

  • "Not one person offered to help."

    "Không một ai đề nghị giúp đỡ."

  • "Not one of the students knew the answer."

    "Không một học sinh nào biết câu trả lời."

  • "I didn't see not one mistake in his work."

    "Tôi đã không thấy một lỗi nào trong công việc của anh ấy."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Not one'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

some(một vài)
many(nhiều)

Từ liên quan (Related Words)

Chưa có từ liên quan.

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Not one'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này nhấn mạnh sự vắng mặt hoàn toàn của một đối tượng hoặc cá nhân. Nó thường được sử dụng để thể hiện sự ngạc nhiên, thất vọng hoặc nhấn mạnh vào việc không có bất kỳ điều gì.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Not one'

Rule: punctuation-comma

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Not one of the students, despite their intelligence, could solve the complex problem.
Không một học sinh nào, mặc dù thông minh, có thể giải quyết được vấn đề phức tạp.
Phủ định
He brought many gifts, but not one, unfortunately, was suitable for the occasion.
Anh ấy mang rất nhiều quà, nhưng không một món nào, thật không may, phù hợp cho dịp này.
Nghi vấn
Of all the options, is there not one, I wonder, that meets our requirements?
Trong tất cả các lựa chọn, liệu có một cái nào không, tôi tự hỏi, đáp ứng được yêu cầu của chúng ta?

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time the concert starts, not one person will have been waiting in line for less than three hours.
Vào thời điểm buổi hòa nhạc bắt đầu, không một ai đã đợi xếp hàng dưới ba tiếng đồng hồ.
Phủ định
By next week, not one of the construction workers won't have been working on the bridge project for over a year.
Đến tuần sau, không một công nhân xây dựng nào lại không làm việc trên dự án cầu này trong hơn một năm.
Nghi vấn
Will not one of the applicants have been practicing their presentation skills for months before the interview?
Liệu có phải không một ứng viên nào đã luyện tập kỹ năng thuyết trình của họ trong nhiều tháng trước cuộc phỏng vấn?

Rule: tenses-future-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Not one person will attend the meeting if it's scheduled for Sunday.
Không một ai sẽ tham dự cuộc họp nếu nó được lên lịch vào Chủ Nhật.
Phủ định
Not one of us is going to accept that offer.
Không một ai trong chúng ta sẽ chấp nhận lời đề nghị đó.
Nghi vấn
Will not one of the candidates withdraw from the race?
Không một ứng cử viên nào sẽ rút khỏi cuộc đua sao?
(Vị trí vocab_tab4_inline)