overhear
Động từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Overhear'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Nghe lỏm, nghe được một cách vô tình hoặc không được phép, không có ý định nghe hoặc người nói không biết.
Definition (English Meaning)
To hear (someone or something) without intending to or without the knowledge of the speaker.
Ví dụ Thực tế với 'Overhear'
-
"I overheard them talking about the surprise party."
"Tôi đã nghe lỏm được họ nói về bữa tiệc bất ngờ."
-
"She overheard her parents arguing in the kitchen."
"Cô ấy nghe lỏm được bố mẹ cô ấy cãi nhau trong bếp."
-
"He overheard a snippet of conversation that made him curious."
"Anh ấy nghe được một đoạn hội thoại khiến anh ấy tò mò."
Từ loại & Từ liên quan của 'Overhear'
Các dạng từ (Word Forms)
- Verb: overhear
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Overhear'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Từ 'overhear' thường mang ý nghĩa nghe được một cuộc trò chuyện riêng tư hoặc thông tin mà người nói không muốn người khác nghe thấy. Nó khác với 'hear' (nghe) ở chỗ 'hear' đơn thuần chỉ là nhận biết âm thanh, còn 'overhear' bao hàm sự vô tình hoặc không được phép.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Overhear'
Rule: punctuation-colon
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
I overheard their conversation: they were planning a surprise party.
|
Tôi đã vô tình nghe được cuộc trò chuyện của họ: họ đang lên kế hoạch cho một bữa tiệc bất ngờ. |
| Phủ định |
She didn't overhear anything: the music was too loud.
|
Cô ấy đã không nghe lỏm được gì cả: nhạc quá to. |
| Nghi vấn |
Did you overhear what they said: was it important?
|
Bạn có vô tình nghe thấy họ nói gì không: nó có quan trọng không? |
Rule: sentence-conditionals-mixed
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If I hadn't been listening at the door, I would never overhear their secret conversation now.
|
Nếu tôi đã không nghe lén ở cửa, tôi sẽ không bao giờ nghe lén được cuộc trò chuyện bí mật của họ bây giờ. |
| Phủ định |
If she were not so nosy, she wouldn't have overheard the argument yesterday.
|
Nếu cô ấy không tọc mạch như vậy, cô ấy đã không nghe lỏm được cuộc tranh cãi ngày hôm qua. |
| Nghi vấn |
If he had been more careful, would he have overheard them talking about the surprise party?
|
Nếu anh ấy cẩn thận hơn, anh ấy có nghe lỏm được họ nói về bữa tiệc bất ngờ không? |
Rule: sentence-conditionals-third
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If I had gone to the library, I would have overheard their conversation.
|
Nếu tôi đã đi đến thư viện, tôi đã nghe lỏm được cuộc trò chuyện của họ. |
| Phủ định |
If she had not been talking so loudly, I wouldn't have overheard her private phone call.
|
Nếu cô ấy không nói quá lớn, tôi đã không nghe lỏm được cuộc gọi điện thoại riêng tư của cô ấy. |
| Nghi vấn |
Would you have overheard the gossip if you hadn't been standing near the water cooler?
|
Bạn có nghe lỏm được tin đồn nếu bạn không đứng gần cái bình nước không? |
Rule: sentence-wh-questions
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
I happened to overhear their conversation about the secret project.
|
Tôi tình cờ nghe lỏm được cuộc trò chuyện của họ về dự án bí mật. |
| Phủ định |
She didn't overhear anything important during the meeting.
|
Cô ấy không nghe lỏm được điều gì quan trọng trong cuộc họp. |
| Nghi vấn |
What did you overhear them discussing in the hallway?
|
Bạn đã nghe lỏm được họ thảo luận về điều gì ở hành lang? |
Rule: tenses-future-perfect
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
By the time I arrive, they will have overheard the entire conversation.
|
Đến lúc tôi đến, họ sẽ đã nghe lén toàn bộ cuộc trò chuyện rồi. |
| Phủ định |
She won't have overheard anything because we were speaking in code.
|
Cô ấy sẽ không nghe lén được gì đâu vì chúng tôi đã nói chuyện bằng mật mã. |
| Nghi vấn |
Will he have overheard our plans before we could put them into action?
|
Liệu anh ta có đã nghe lén được kế hoạch của chúng ta trước khi chúng ta kịp thực hiện chúng không? |
Rule: tenses-future-simple
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
I will overhear their conversation if I stand close enough.
|
Tôi sẽ nghe lén được cuộc trò chuyện của họ nếu tôi đứng đủ gần. |
| Phủ định |
She is not going to overhear anything because she's wearing noise-canceling headphones.
|
Cô ấy sẽ không nghe lén được gì vì cô ấy đang đeo tai nghe chống ồn. |
| Nghi vấn |
Will you overhear what they are planning?
|
Bạn có nghe lén được kế hoạch của họ không? |
Rule: tenses-present-simple
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
He often overhears conversations in the library.
|
Anh ấy thường nghe lỏm các cuộc trò chuyện trong thư viện. |
| Phủ định |
She doesn't usually overhear private talks because she is respectful.
|
Cô ấy thường không nghe lỏm những cuộc nói chuyện riêng tư vì cô ấy tôn trọng người khác. |
| Nghi vấn |
Do you ever overhear interesting stories on the bus?
|
Bạn có bao giờ nghe lỏm được những câu chuyện thú vị trên xe buýt không? |