(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ pantalone
C2

pantalone

noun

Nghĩa tiếng Việt

Pantalone (trong Commedia dell'arte) Lão hà tiện Venice
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Pantalone'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một nhân vật quen thuộc trong truyền thống Commedia dell'arte, thường là một thương gia người Venice lớn tuổi, tham lam.

Definition (English Meaning)

A stock character in the commedia dell'arte tradition, typically an elderly, avaricious Venetian merchant.

Ví dụ Thực tế với 'Pantalone'

  • "The actor played the role of Pantalone with great comedic skill."

    "Nam diễn viên thủ vai Pantalone với kỹ năng hài hước tuyệt vời."

  • "Pantalone is always trying to cheat people out of their money."

    "Pantalone luôn cố gắng lừa gạt tiền của người khác."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Pantalone'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: pantalone
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

commedia dell'arte(Hài kịch ứng khẩu Ý)
arlecchino(Harlequin)
columbina(Colombine)

Lĩnh vực (Subject Area)

Lịch sử trang phục Sân khấu

Ghi chú Cách dùng 'Pantalone'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Pantalone là một trong những nhân vật mặt nạ (masked character) tiêu biểu của Commedia dell'arte. Ông ta thường đại diện cho sự keo kiệt, ham tiền, và quyền lực suy tàn của giới thương nhân Venice. Hình tượng Pantalone thường gắn liền với bộ trang phục đặc trưng bao gồm quần dài màu đỏ, áo choàng đen, mũ len và mặt nạ da.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Pantalone'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)