(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ plumbago
C1

plumbago

noun

Nghĩa tiếng Việt

cây đuôi công cây hoa xanh
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Plumbago'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một loài cây có hoa thuộc chi *Plumbago*, thường có hoa màu xanh lam hoặc trắng.

Definition (English Meaning)

A flowering plant of the genus *Plumbago*, typically having blue or white flowers.

Ví dụ Thực tế với 'Plumbago'

  • "The garden was filled with the vibrant blue flowers of plumbago."

    "Khu vườn tràn ngập những bông hoa màu xanh lam rực rỡ của cây plumbago."

  • "Plumbago is a popular choice for hedges in warmer climates."

    "Cây plumbago là một lựa chọn phổ biến cho hàng rào ở vùng khí hậu ấm áp."

  • "The delicate blue flowers of the plumbago plant attract butterflies."

    "Những bông hoa màu xanh lam tinh tế của cây plumbago thu hút bướm."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Plumbago'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: plumbago
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

ceratostigma(Một chi thực vật có hoa trong họ Plumbaginaceae, có quan hệ gần gũi với chi Plumbago)
Plumbaginaceae(Họ đuôi công, họ thực vật chứa chi Plumbago)

Lĩnh vực (Subject Area)

Thực vật học Làm vườn

Ghi chú Cách dùng 'Plumbago'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Plumbago thường được trồng làm cây cảnh vì hoa đẹp và khả năng phát triển tốt ở vùng khí hậu ấm áp. Cây có nguồn gốc từ các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới trên toàn thế giới. Từ này chủ yếu được sử dụng trong ngữ cảnh thực vật học và làm vườn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Plumbago'

Rule: sentence-conditionals-third

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If I had known plumbago thrived in this climate, I would have planted it in my garden last year.
Nếu tôi biết cây plumbago phát triển mạnh trong khí hậu này, tôi đã trồng nó trong vườn của mình năm ngoái.
Phủ định
If she hadn't researched the properties of plumbago, she wouldn't have known it could attract butterflies.
Nếu cô ấy không nghiên cứu các đặc tính của cây plumbago, cô ấy đã không biết nó có thể thu hút bướm.
Nghi vấn
Would they have used plumbago in their dye if they had known it wasn't colorfast?
Liệu họ có sử dụng cây plumbago trong thuốc nhuộm của họ nếu họ biết nó không bền màu không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)