(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ proofread
C1

proofread

Động từ

Nghĩa tiếng Việt

đọc sửa bản in thử duyệt bản in thử đọc và sửa lỗi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Proofread'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Đọc và sửa lỗi (các bản in thử hoặc tài liệu viết hoặc in khác) để phát hiện và đánh dấu các lỗi.

Definition (English Meaning)

To read (printer's proofs or other written or printed material) in order to detect and mark errors.

Ví dụ Thực tế với 'Proofread'

  • "Always proofread your work carefully before submitting it."

    "Luôn luôn đọc và sửa lỗi cẩn thận bài viết của bạn trước khi nộp."

  • "I need to proofread this document before sending it to the client."

    "Tôi cần đọc và sửa lỗi tài liệu này trước khi gửi cho khách hàng."

  • "The editor asked me to proofread the article one last time."

    "Biên tập viên yêu cầu tôi đọc và sửa lỗi bài báo thêm một lần cuối."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Proofread'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: proofread
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

check(kiểm tra)
correct(sửa lỗi)
revise(xem lại)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ngôn ngữ học Biên tập

Ghi chú Cách dùng 'Proofread'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Proofread tập trung vào việc tìm kiếm và sửa các lỗi nhỏ như lỗi chính tả, ngữ pháp, dấu câu, và định dạng. Nó thường được thực hiện sau khi đã biên tập (edit) văn bản về nội dung, cấu trúc và phong cách. Proofreading là bước cuối cùng trước khi văn bản được xuất bản hoặc in ấn. Khác với 'edit', 'proofread' không thay đổi nội dung hay cấu trúc câu.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Proofread'

Rule: clauses-relative-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The editor, who proofread the manuscript carefully, found several typos.
Biên tập viên, người đã đọc và sửa bản thảo cẩn thận, đã tìm thấy một vài lỗi đánh máy.
Phủ định
The document, which the intern didn't proofread, contained many errors.
Tài liệu mà thực tập sinh đã không đọc và sửa chứa rất nhiều lỗi.
Nghi vấn
Is this the report that needs someone who can proofread it?
Đây có phải là báo cáo cần người có thể đọc và sửa lỗi không?

Rule: parts-of-speech-verbs

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She carefully proofread the document before submitting it.
Cô ấy cẩn thận kiểm tra lỗi tài liệu trước khi nộp.
Phủ định
They didn't proofread the report, so there were several mistakes.
Họ đã không kiểm tra lỗi báo cáo, vì vậy có một vài lỗi.
Nghi vấn
Did you proofread your essay before handing it in?
Bạn đã kiểm tra lỗi bài luận của mình trước khi nộp chưa?

Rule: sentence-active-voice

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The editor proofread the article carefully.
Biên tập viên đã đọc và sửa bản nháp bài báo cẩn thận.
Phủ định
She did not proofread the document before submitting it.
Cô ấy đã không đọc và sửa bản nháp tài liệu trước khi nộp.
Nghi vấn
Did you proofread the report before you sent it to the manager?
Bạn đã đọc và sửa bản nháp báo cáo trước khi gửi cho quản lý chưa?

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If I had written the report, I would proofread it now to ensure there are no mistakes.
Nếu tôi đã viết bản báo cáo, tôi sẽ đọc và sửa lỗi ngay bây giờ để đảm bảo không có sai sót.
Phủ định
If she hadn't been so busy, she would have time to proofread the document carefully.
Nếu cô ấy không quá bận, cô ấy sẽ có thời gian đọc và sửa lỗi tài liệu cẩn thận.
Nghi vấn
If you had finished the project earlier, would you proofread it before the deadline?
Nếu bạn hoàn thành dự án sớm hơn, bạn có đọc và sửa lỗi nó trước thời hạn không?

Rule: sentence-tag-questions

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
You proofread the document carefully, didn't you?
Bạn đã đọc và sửa bản nháp tài liệu cẩn thận, phải không?
Phủ định
She didn't proofread the report, did she?
Cô ấy đã không đọc và sửa báo cáo, phải không?
Nghi vấn
They will proofread the final version, won't they?
Họ sẽ đọc và sửa phiên bản cuối cùng, phải không?

Rule: tenses-past-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She proofread the document carefully before submitting it.
Cô ấy đã đọc và sửa bản nháp tài liệu cẩn thận trước khi nộp.
Phủ định
They didn't proofread the report, so there were a few mistakes.
Họ đã không đọc và sửa báo cáo, vì vậy có một vài lỗi.
Nghi vấn
Did you proofread your essay before handing it in?
Bạn đã đọc và sửa bài luận của mình trước khi nộp chưa?

Rule: tenses-present-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I have proofread the document carefully.
Tôi đã đọc và sửa lỗi tài liệu một cách cẩn thận.
Phủ định
She hasn't proofread her essay yet.
Cô ấy vẫn chưa đọc và sửa lỗi bài luận của mình.
Nghi vấn
Have you proofread the report before submitting it?
Bạn đã đọc và sửa lỗi báo cáo trước khi nộp chưa?

Rule: usage-used-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She used to proofread all her essays before submitting them.
Cô ấy đã từng đọc và sửa lỗi tất cả các bài luận của mình trước khi nộp.
Phủ định
He didn't use to proofread his code, but now he does.
Anh ấy đã từng không đọc và sửa lỗi code của mình, nhưng bây giờ thì có.
Nghi vấn
Did you use to proofread the company's reports when you were an intern?
Bạn đã từng đọc và sửa lỗi các báo cáo của công ty khi bạn còn là thực tập sinh phải không?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I had proofread the document before submitting it.
Tôi ước tôi đã đọc và sửa lỗi tài liệu trước khi nộp.
Phủ định
If only I hadn't been so confident and had proofread the essay!
Giá mà tôi không quá tự tin và đã đọc và sửa lỗi bài luận!
Nghi vấn
If only someone would proofread my emails before I send them?
Ước gì có ai đó đọc và sửa lỗi email của tôi trước khi tôi gửi chúng?
(Vị trí vocab_tab4_inline)