(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ quantifier
C1

quantifier

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

lượng từ từ chỉ số lượng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Quantifier'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một từ hoặc cụm từ biểu thị số lượng hoặc lượng của một cái gì đó.

Definition (English Meaning)

A word or phrase that expresses the quantity or amount of something.

Ví dụ Thực tế với 'Quantifier'

  • "The quantifier 'all' suggests that every member of the group is included."

    "Lượng từ 'all' gợi ý rằng mọi thành viên của nhóm đều được bao gồm."

  • "In the sentence 'Some cats are black', 'some' is the quantifier."

    "Trong câu 'Some cats are black', 'some' là lượng từ."

  • "Quantifiers are essential for expressing generality."

    "Lượng từ rất cần thiết để diễn đạt tính tổng quát."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Quantifier'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: quantifier
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

determiner(từ hạn định)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ngôn ngữ học

Ghi chú Cách dùng 'Quantifier'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Trong ngôn ngữ học, 'quantifier' thường được dùng để chỉ những từ hoặc cụm từ xác định số lượng của danh từ, chẳng hạn như 'all', 'some', 'many', 'few', 'no'. Chúng khác với các số đếm cụ thể như 'one', 'two', 'three' ở chỗ chúng không chỉ rõ một số lượng chính xác.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

Giới từ 'of' thường đi sau quantifier để chỉ đối tượng được định lượng. Ví dụ: 'some of the students', 'all of the books'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Quantifier'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)