(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ quartile
C1

quartile

noun

Nghĩa tiếng Việt

tứ phân vị nhóm tứ phân vị
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Quartile'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Mỗi một trong bốn nhóm bằng nhau mà một tập hợp có thể được chia thành dựa trên sự phân bố giá trị của một biến cụ thể.

Definition (English Meaning)

Each of the four equal groups into which a population can be divided according to the distribution of values of a particular variable.

Ví dụ Thực tế với 'Quartile'

  • "The median is the second quartile."

    "Trung vị là quartile thứ hai."

  • "Students in the top quartile of the class receive scholarships."

    "Học sinh thuộc nhóm quartile cao nhất của lớp nhận được học bổng."

  • "The company's earnings placed it in the third quartile of its industry."

    "Thu nhập của công ty đã đưa nó vào quartile thứ ba của ngành."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Quartile'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: quartile
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

quarter(một phần tư)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Thống kê

Ghi chú Cách dùng 'Quartile'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Quartile được sử dụng để chia dữ liệu thành bốn phần bằng nhau. Chúng ta có quartile thứ nhất (Q1), quartile thứ hai (Q2), và quartile thứ ba (Q3). Q2 cũng chính là trung vị (median). Các quartile giúp xác định sự phân tán và độ lệch của dữ liệu.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

‘In the first quartile’ (trong nhóm quartile thứ nhất): chỉ vị trí của một phần tử dữ liệu trong nhóm quartile cụ thể.
‘Quartile of the data’: chỉ quartile của một tập dữ liệu cụ thể.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Quartile'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)