(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ reciprocate
C1

reciprocate

Verb

Nghĩa tiếng Việt

đáp lại trả ơn có đi có lại đền đáp
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Reciprocate'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Đáp lại một hành động hoặc cử chỉ bằng cách làm điều gì đó tương tự.

Definition (English Meaning)

To respond to an action or gesture by doing something similar.

Ví dụ Thực tế với 'Reciprocate'

  • "They appreciated his kindness but were unable to reciprocate."

    "Họ đánh giá cao lòng tốt của anh ấy nhưng không thể đáp lại."

  • "He didn't reciprocate her feelings."

    "Anh ấy đã không đáp lại tình cảm của cô ấy."

  • "The company expects its suppliers to reciprocate its orders."

    "Công ty mong đợi các nhà cung cấp đáp lại các đơn đặt hàng của mình."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Reciprocate'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: reciprocate
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

return(trả lại, đáp lại)
requite(đền đáp, trả ơn)
respond(phản hồi, đáp lại)

Trái nghĩa (Antonyms)

ignore(lờ đi, bỏ qua)
neglect(xao nhãng, bỏ bê)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Quan hệ xã hội Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Reciprocate'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'reciprocate' thường được sử dụng trong bối cảnh các mối quan hệ (cá nhân hoặc chuyên nghiệp) hoặc các giao dịch, nơi sự đáp lại hoặc trả ơn được mong đợi hoặc thể hiện. Nó nhấn mạnh tính đối ứng và sự cân bằng trong hành động. Khác với 'repay' (trả nợ) vốn mang nghĩa trả lại một khoản nợ cụ thể, 'reciprocate' mang nghĩa rộng hơn, có thể bao gồm cả những hành động phi vật chất như lòng tốt, sự quan tâm.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

with to

'Reciprocate with' thường được sử dụng để chỉ hành động cụ thể được sử dụng để đáp lại. Ví dụ: 'She reciprocated with a gift of equal value.' 'Reciprocate to' thường được sử dụng để chỉ đối tượng mà hành động đáp lại hướng đến. Ví dụ: 'He reciprocated to her kindness.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Reciprocate'

Rule: parts-of-speech-gerunds

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I appreciate reciprocating their kindness with a thoughtful gift.
Tôi đánh giá cao việc đáp lại lòng tốt của họ bằng một món quà chu đáo.
Phủ định
She avoids reciprocating favors because she prefers to be independent.
Cô ấy tránh đáp lại ân huệ vì cô ấy thích độc lập.
Nghi vấn
Do you mind reciprocating the invitation by hosting a dinner party?
Bạn có phiền đáp lại lời mời bằng cách tổ chức một bữa tiệc tối không?

Rule: sentence-conditionals-second

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If she apologized, I would reciprocate her kindness and forgive her.
Nếu cô ấy xin lỗi, tôi sẽ đáp lại sự tử tế của cô ấy và tha thứ cho cô ấy.
Phủ định
If he didn't reciprocate my feelings, I wouldn't continue pursuing a relationship with him.
Nếu anh ấy không đáp lại tình cảm của tôi, tôi sẽ không tiếp tục theo đuổi mối quan hệ với anh ấy.
Nghi vấn
Would you reciprocate their offer if they proposed a partnership?
Bạn có đáp lại lời đề nghị của họ nếu họ đề xuất một sự hợp tác không?

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time they finally reciprocate the support, we will have been offering it for five years.
Vào thời điểm họ cuối cùng đáp lại sự hỗ trợ, chúng tôi đã hỗ trợ họ được năm năm rồi.
Phủ định
They won't have been reciprocating our kindness, so we might stop offering it.
Họ sẽ không đáp lại lòng tốt của chúng ta, vì vậy chúng ta có thể ngừng việc giúp đỡ họ.
Nghi vấn
Will you have been reciprocating his generosity without expecting anything in return?
Bạn sẽ đáp lại sự hào phóng của anh ấy mà không mong đợi bất cứ điều gì sao?
(Vị trí vocab_tab4_inline)