reciprocity
nounNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Reciprocity'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Sự có đi có lại, sự tương hỗ, sự đáp lại; nguyên tắc hoặc thực tế trao đổi lợi ích, đặc biệt là các đặc quyền giữa các quốc gia hoặc tổ chức.
Definition (English Meaning)
The practice of exchanging things with others for mutual benefit, especially privileges granted by one country or organization to another.
Ví dụ Thực tế với 'Reciprocity'
-
"The two countries agreed to a trade agreement based on reciprocity."
"Hai nước đã đồng ý một thỏa thuận thương mại dựa trên nguyên tắc có đi có lại."
-
"International relations should be based on reciprocity and mutual respect."
"Quan hệ quốc tế nên dựa trên sự có đi có lại và tôn trọng lẫn nhau."
-
"The success of the partnership depends on reciprocity of effort from both parties."
"Sự thành công của mối quan hệ đối tác phụ thuộc vào sự nỗ lực có đi có lại từ cả hai bên."
Từ loại & Từ liên quan của 'Reciprocity'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: reciprocity
- Adjective: reciprocal
- Adverb: reciprocally
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Reciprocity'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Reciprocity nhấn mạnh đến sự trao đổi công bằng và có lợi cho cả hai bên. Nó khác với 'charity' (từ thiện) ở chỗ reciprocity đòi hỏi sự đáp lại, trong khi charity là cho đi mà không mong đợi nhận lại. Nó cũng khác với 'revenge' (trả thù) ở chỗ reciprocity hướng đến sự công bằng và cân bằng, trong khi revenge hướng đến việc gây hại đáp trả.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Reciprocity *in* a relationship/agreement: nhấn mạnh yếu tố tương hỗ trong mối quan hệ hoặc thỏa thuận đó. Reciprocity *of* something: nhấn mạnh sự tương hỗ của một hành động hoặc lợi ích cụ thể. Reciprocity *between* A and B: nhấn mạnh sự tương hỗ giữa hai bên A và B.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Reciprocity'
Rule: punctuation-colon
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
International relations thrive on reciprocity: nations offer concessions and expect similar gestures in return.
|
Quan hệ quốc tế phát triển dựa trên sự có đi có lại: các quốc gia đưa ra nhượng bộ và mong đợi những cử chỉ tương tự đáp lại. |
| Phủ định |
There wasn't much reciprocity in their relationship: one person always gave more than the other.
|
Không có nhiều sự có đi có lại trong mối quan hệ của họ: một người luôn cho đi nhiều hơn người kia. |
| Nghi vấn |
Is reciprocity a key factor in successful trade agreements: do all parties benefit equally?
|
Liệu sự có đi có lại có phải là một yếu tố quan trọng trong các hiệp định thương mại thành công: tất cả các bên có được hưởng lợi như nhau không? |
Rule: tenses-present-perfect-continuous
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The two countries have been developing reciprocal trade agreements for the last decade.
|
Hai quốc gia đã và đang phát triển các thỏa thuận thương mại song phương trong thập kỷ qua. |
| Phủ định |
She hasn't been showing reciprocity in our friendship lately, and I'm starting to feel used.
|
Gần đây cô ấy đã không thể hiện sự có đi có lại trong tình bạn của chúng ta, và tôi bắt đầu cảm thấy bị lợi dụng. |
| Nghi vấn |
Has the company been practicing reciprocity with its suppliers by offering them preferential rates?
|
Công ty có đang thực hành chính sách có đi có lại với các nhà cung cấp của mình bằng cách cung cấp cho họ mức giá ưu đãi không? |
Rule: tenses-present-simple
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
Our company is reciprocal with its suppliers.
|
Công ty của chúng tôi có tính tương hỗ với các nhà cung cấp của mình. |
| Phủ định |
He does not believe in reciprocity in business relationships.
|
Anh ấy không tin vào sự có đi có lại trong các mối quan hệ kinh doanh. |
| Nghi vấn |
Does she understand the importance of reciprocity in this agreement?
|
Cô ấy có hiểu tầm quan trọng của sự có đi có lại trong thỏa thuận này không? |