(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ relativity
C1

relativity

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

tính tương đối thuyết tương đối
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Relativity'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Trạng thái tương đối; sự phụ thuộc vào mối quan hệ.

Definition (English Meaning)

The state of being relative; dependence on relation.

Ví dụ Thực tế với 'Relativity'

  • "The theory of relativity revolutionized our understanding of space and time."

    "Thuyết tương đối đã cách mạng hóa sự hiểu biết của chúng ta về không gian và thời gian."

  • "The relativity of moral values is a controversial topic."

    "Tính tương đối của các giá trị đạo đức là một chủ đề gây tranh cãi."

  • "Einstein's theory of general relativity explains the force of gravity."

    "Thuyết tương đối rộng của Einstein giải thích lực hấp dẫn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Relativity'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

relation(mối quan hệ)
dependence(sự phụ thuộc)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

space(không gian)
time(thời gian)
gravity(trọng lực)
physics(vật lý)

Lĩnh vực (Subject Area)

Vật lý

Ghi chú Cách dùng 'Relativity'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Chỉ sự liên quan, tính tương đối của một sự vật, hiện tượng so với một hệ quy chiếu nào đó. Trong vật lý, thường đề cập đến Thuyết tương đối của Einstein.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of to

'Relativity of' thường dùng để chỉ tính tương đối của một khái niệm, ví dụ 'the relativity of truth'. 'Relativity to' chỉ tính tương đối đối với một yếu tố cụ thể, ví dụ 'relativity to the observer'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Relativity'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)