(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ sibilant
C1

sibilant

tính từ

Nghĩa tiếng Việt

âm xát phụ âm xát
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Sibilant'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Tạo ra hoặc có đặc điểm là âm thanh xì xào.

Definition (English Meaning)

Making or characterized by a hissing sound.

Ví dụ Thực tế với 'Sibilant'

  • "The 's' and 'sh' sounds are sibilant consonants."

    "Âm 's' và 'sh' là những phụ âm xát."

  • "The linguist studied the sibilant sounds in the language."

    "Nhà ngôn ngữ học đã nghiên cứu các âm xát trong ngôn ngữ đó."

  • "The word 'success' contains two sibilants."

    "Từ 'success' chứa hai âm xát."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Sibilant'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: sibilant
  • Adjective: sibilant
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

hissing(xì xào)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ngôn ngữ học

Ghi chú Cách dùng 'Sibilant'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ 'sibilant' mô tả âm thanh xì xào được tạo ra khi phát âm một số phụ âm nhất định. Nó tập trung vào đặc tính âm thanh hơn là cách âm thanh được tạo ra. So với các từ như 'hissing' hoặc 'whistling', 'sibilant' mang tính kỹ thuật và chuyên môn hơn, thường được sử dụng trong ngôn ngữ học.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Sibilant'

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If the microphone hadn't been so sensitive, her sibilant speech would be easier to understand now.
Nếu micro không quá nhạy, giọng nói có âm xuýt của cô ấy giờ đã dễ hiểu hơn.
Phủ định
If I were a linguist, I wouldn't have been surprised that the dialect might have some sibilant sounds.
Nếu tôi là một nhà ngôn ngữ học, tôi đã không ngạc nhiên khi phương ngữ đó có thể có một số âm xuýt.
Nghi vấn
If she had practiced her pronunciation more, would her 's' sounds be less sibilant?
Nếu cô ấy luyện tập phát âm nhiều hơn, âm 's' của cô ấy có bớt xuýt hơn không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)