(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ signified
C1

signified

Noun

Nghĩa tiếng Việt

cái được biểu thị nội dung biểu đạt ý nghĩa được biểu đạt
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Signified'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Trong ký hiệu học, khái niệm hoặc đối tượng mà một dấu hiệu biểu thị.

Definition (English Meaning)

In semiotics, the concept or object that a sign refers to.

Ví dụ Thực tế với 'Signified'

  • "The signified of the word 'tree' is the mental concept of a tree, not an actual tree in the forest."

    "Cái được biểu thị của từ 'cây' là khái niệm tinh thần về một cái cây, chứ không phải là một cái cây thực tế trong rừng."

  • "Saussure distinguished between the signifier and the signified."

    "Saussure phân biệt giữa cái biểu đạt và cái được biểu thị."

  • "Understanding the signified requires cultural context."

    "Hiểu được cái được biểu thị đòi hỏi bối cảnh văn hóa."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Signified'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: signified
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ngôn ngữ học Triết học

Ghi chú Cách dùng 'Signified'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thuật ngữ này, được Ferdinand de Saussure giới thiệu, là một phần của mô hình hai mặt của dấu hiệu ngôn ngữ. 'Signified' là khái niệm được người nói/người nghe liên kết với 'signifier' (hình thức ngôn ngữ). Không nên nhầm lẫn với 'referent' (đối tượng thực tế ngoài ngôn ngữ mà dấu hiệu có thể ám chỉ). 'Signified' nằm trong hệ thống ngôn ngữ và là một cấu trúc tinh thần.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Signified'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)