(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ sod
B2

sod

noun

Nghĩa tiếng Việt

mảng cỏ đồ bỏ đi kẻ đáng ghét
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Sod'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một mảng đất bề mặt có phủ cỏ, được giữ lại với nhau bởi rễ cỏ.

Definition (English Meaning)

A piece of grass-covered surface soil held together by the roots of the grass.

Ví dụ Thực tế với 'Sod'

  • "The workers laid sod to create a new lawn."

    "Những người công nhân trải các mảng cỏ để tạo ra một bãi cỏ mới."

  • "The new housing development was built on what was once open sod."

    "Khu nhà ở mới được xây dựng trên khu đất trống trước đây."

  • "He called me a right sod after I accidentally spilled coffee on his new shirt."

    "Anh ta gọi tôi là một gã đáng ghét sau khi tôi vô tình làm đổ cà phê lên chiếc áo sơ mi mới của anh ta."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Sod'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: sod
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

soil(đất)
grass(cỏ)

Lĩnh vực (Subject Area)

Nông nghiệp Xây dựng Tiếng lóng

Ghi chú Cách dùng 'Sod'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'sod' thường được dùng để chỉ một mảng cỏ được cắt ra để di chuyển hoặc sử dụng trong xây dựng cảnh quan. Nó cũng có thể ám chỉ đất đai, vùng quê nói chung. Trong tiếng lóng, 'sod' có thể được dùng như một từ chửi thề nhẹ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of on

'- piece/block/strip of sod: một mảng/khối/dải đất có cỏ. - on sod: trên mặt đất có cỏ.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Sod'

Rule: tenses-future-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By next year, they will have laid the sod in the entire backyard.
Đến năm sau, họ sẽ đã trải xong lớp đất cỏ trên toàn bộ sân sau.
Phủ định
By the time we move in, the construction workers won't have laid the sod yet.
Vào thời điểm chúng ta chuyển đến, công nhân xây dựng vẫn chưa trải lớp đất cỏ.
Nghi vấn
Will the gardeners have laid the sod before the party starts?
Những người làm vườn sẽ đã trải lớp đất cỏ trước khi bữa tiệc bắt đầu chứ?
(Vị trí vocab_tab4_inline)