(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ string theory
C2

string theory

noun

Nghĩa tiếng Việt

lý thuyết dây
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'String theory'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một khung lý thuyết trong vật lý, thay thế các hạt điểm như là các khối xây dựng cơ bản của vũ trụ bằng các vật thể mở rộng một chiều gọi là dây.

Definition (English Meaning)

A theoretical framework in physics that replaces point-like particles as the fundamental building blocks of the universe with one-dimensional, extended objects called strings.

Ví dụ Thực tế với 'String theory'

  • "String theory is an active area of research in theoretical physics."

    "Lý thuyết dây là một lĩnh vực nghiên cứu tích cực trong vật lý lý thuyết."

  • "Many physicists are working to develop a consistent formulation of string theory."

    "Nhiều nhà vật lý đang làm việc để phát triển một công thức nhất quán của lý thuyết dây."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'String theory'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: string theory
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

M-theory(Lý thuyết M)
Superstring theory(Lý thuyết siêu dây)
Quantum gravity(Lượng tử hấp dẫn)
Particle physics(Vật lý hạt)

Lĩnh vực (Subject Area)

Vật lý lý thuyết

Ghi chú Cách dùng 'String theory'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Lý thuyết dây cố gắng thống nhất tất cả các lực cơ bản của tự nhiên và vật chất bằng cách mô tả chúng như các dao động của những sợi dây cực nhỏ. Khác với các lý thuyết hạt điểm, lý thuyết dây tránh được nhiều vấn đề liên quan đến vô cực trong các tính toán.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'String theory'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)