(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ subjunctive mood
C1

subjunctive mood

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

thức giả định cách giả định
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Subjunctive mood'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một thức (mood) ngữ pháp được sử dụng để diễn tả các tình huống giả định, mong muốn, tưởng tượng hoặc có thể xảy ra.

Definition (English Meaning)

A grammatical mood used to express hypothetical, desired, imaginary, or possible situations.

Ví dụ Thực tế với 'Subjunctive mood'

  • "It is essential that he be present at the meeting."

    "Điều cần thiết là anh ấy phải có mặt trong cuộc họp."

  • "The doctor recommended that she take a break."

    "Bác sĩ khuyên cô ấy nên nghỉ ngơi."

  • "If I were you, I would accept the offer."

    "Nếu tôi là bạn, tôi sẽ chấp nhận lời đề nghị."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Subjunctive mood'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: mood
  • Adjective: subjunctive
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

hypothetical mood(thức giả định)

Trái nghĩa (Antonyms)

indicative mood(thức trần thuật)

Từ liên quan (Related Words)

conditional clause(mệnh đề điều kiện)
inversion(đảo ngữ)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ngôn ngữ học

Ghi chú Cách dùng 'Subjunctive mood'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thức giả định (subjunctive mood) thường được sử dụng trong các mệnh đề 'that' sau các động từ như 'suggest', 'recommend', 'insist', 'demand', 'request', và sau các thành ngữ như 'it is necessary', 'it is important', 'it is crucial'. Nó cũng xuất hiện trong các câu điều kiện loại 2 và 3.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in for

'in' thường được dùng khi nói về việc sử dụng thức giả định trong một ngữ cảnh cụ thể. 'for' thường được dùng khi nói về mục đích của việc sử dụng thức giả định.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Subjunctive mood'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)