(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ system architecture
C1

system architecture

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

kiến trúc hệ thống cấu trúc hệ thống
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'System architecture'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Mô hình khái niệm định nghĩa cấu trúc, hành vi và nhiều góc nhìn khác của một hệ thống.

Definition (English Meaning)

The conceptual model that defines the structure, behavior, and more views of a system.

Ví dụ Thực tế với 'System architecture'

  • "The system architecture must be scalable to accommodate future growth."

    "Kiến trúc hệ thống phải có khả năng mở rộng để đáp ứng sự tăng trưởng trong tương lai."

  • "A well-defined system architecture is crucial for the success of any complex software project."

    "Một kiến trúc hệ thống được xác định rõ ràng là rất quan trọng cho sự thành công của bất kỳ dự án phần mềm phức tạp nào."

  • "The architect presented the proposed system architecture to the stakeholders."

    "Kiến trúc sư đã trình bày kiến trúc hệ thống được đề xuất cho các bên liên quan."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'System architecture'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: system architecture
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

system design(thiết kế hệ thống)
infrastructure(cơ sở hạ tầng)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

software architecture(kiến trúc phần mềm)
hardware architecture(kiến trúc phần cứng)
network architecture(kiến trúc mạng)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công nghệ thông tin

Ghi chú Cách dùng 'System architecture'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thuật ngữ này đề cập đến thiết kế tổng thể của một hệ thống, bao gồm các thành phần của nó, mối quan hệ giữa chúng và các nguyên tắc hướng dẫn thiết kế và phát triển của nó. Nó nhấn mạnh việc tổ chức và cấu trúc hệ thống hơn là các chi tiết triển khai cụ thể. 'System architecture' thường được sử dụng trong bối cảnh phần mềm, máy tính và kỹ thuật điện.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of for

'- Architecture of the system' chỉ ra kiến trúc thuộc về hệ thống đó. '- Architecture for the system' chỉ ra kiến trúc được thiết kế cho hệ thống đó.

Ngữ pháp ứng dụng với 'System architecture'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)