tangent
nounNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Tangent'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Một đường thẳng hoặc mặt phẳng chạm vào một đường cong hoặc bề mặt cong tại một điểm, nhưng nếu kéo dài thì không cắt nó tại điểm đó; tiếp tuyến.
Definition (English Meaning)
A straight line or plane that touches a curve or curved surface at a point, but if extended does not cross it at that point.
Ví dụ Thực tế với 'Tangent'
-
"The line is a tangent to the circle at point P."
"Đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn tại điểm P."
-
"He went off on a tangent about his childhood."
"Anh ấy đã lạc đề sang chuyện thời thơ ấu của mình."
-
"The tangent of 45 degrees is 1."
"Tang của 45 độ là 1."
Từ loại & Từ liên quan của 'Tangent'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: tiếp tuyến, đường thẳng tiếp tuyến, chủ đề lạc đề
- Adjective: tiếp tuyến
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Tangent'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Trong toán học, 'tangent' chỉ đường thẳng tiếp xúc với đường cong tại một điểm. Trong giao tiếp, 'going off on a tangent' có nghĩa là đột ngột chuyển sang một chủ đề không liên quan.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
to (tangent to a curve): Tiếp tuyến với đường cong. of (off on a tangent of a discussion): lạc đề khỏi cuộc thảo luận.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Tangent'
Rule: parts-of-speech-modal-verbs
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The discussion should remain on topic; we must not go off on a tangent.
|
Cuộc thảo luận nên tập trung vào chủ đề chính; chúng ta không được đi lạc đề. |
| Phủ định |
You cannot tangent into unrelated matters during the presentation.
|
Bạn không thể đi lạc sang những vấn đề không liên quan trong quá trình thuyết trình. |
| Nghi vấn |
Could the line be tangent to the curve at that point?
|
Liệu đường thẳng có thể tiếp tuyến với đường cong tại điểm đó không? |
Rule: sentence-active-voice
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The architect designed the building with a tangent line to the curve of the road.
|
Kiến trúc sư đã thiết kế tòa nhà với một đường tiếp tuyến với đường cong của con đường. |
| Phủ định |
The speaker did not go off on a tangent during the presentation.
|
Diễn giả đã không đi lạc đề trong suốt bài thuyết trình. |
| Nghi vấn |
Does the circle have a tangent at that point?
|
Đường tròn có tiếp tuyến tại điểm đó không? |
Rule: tenses-be-going-to
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The mathematician is going to draw a tangent to the circle.
|
Nhà toán học sẽ vẽ một đường tiếp tuyến với hình tròn. |
| Phủ định |
She is not going to go off on a tangent during her presentation.
|
Cô ấy sẽ không lạc đề trong bài thuyết trình của mình. |
| Nghi vấn |
Are they going to discuss the tangent of the angle in trigonometry class?
|
Họ có định thảo luận về tiếp tuyến của góc trong lớp lượng giác không? |
Rule: tenses-future-perfect-continuous
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
By the time the new highway is completed, the construction crew will have been building tangent roads for five years.
|
Vào thời điểm đường cao tốc mới hoàn thành, đội xây dựng sẽ đã xây dựng các đường tiếp tuyến trong năm năm. |
| Phủ định |
She won't have been going off on a tangent during the meeting if you had kept the discussion focused.
|
Cô ấy sẽ không đi lạc đề trong cuộc họp nếu bạn giữ cho cuộc thảo luận tập trung. |
| Nghi vấn |
Will the mathematician have been calculating the tangent of that angle for hours by the time he finishes?
|
Liệu nhà toán học đã tính toán tiếp tuyến của góc đó trong nhiều giờ cho đến khi ông ấy hoàn thành chưa? |